Câu hỏi:
Giúp em bài tập về nhà Tiếng Anh lớp 9 câu hỏi như sau: 1. Do they teach English here?
2. Will you invite her to your wedding party?
3. Has Tom finished the work?
4. Did the teacher give some exercises?
5. Have you finished your homework?
6. How many games has the team played?
7. Where do people speak English?
8. Who will look after the children for you?
9. How long have they waited for the doctor?
10. What time can the boys hand in their papers?
11. Who lent you this book?
12. How many marks does the teacher give you?
Trả lời 2:
Gia Sư Hoàng Khang gữi câu trả lời dành cho bạn:
1. Is English taught here?
2. Will she be invited to your wedding party?
3. Has the work been finished by Tom?
4. Were some exercises given by the teacher?
5.Has your homework been finished?
6. How many games have been played by the team?
7. Where is English spoken?
8. Who will the children be looked after?
9. How long have they been waited for the doctor?
10. What time can the papers be handed in by the boys?
11. Who was this book lent to you?
12. How many marks are you given by the teacher?
– Bị động hiện tại đơn : S(bị động) + is/am/are + V3/V_ed + O …
– Bị động hiện tại tiếp diễn : S(bị động) + is/am/are + being + V3/V_ed + O …
– Bị động hiện tại hoàn thành : S(bị động) + has/have + been + V3/V_ed + O …
– Bị động tương lai đơn : S(bị động) + will + be + V3/V_ed + O …
– Bị động tương lai gần : S(bị động) + is/am/are + going to + be + V3/V_ed + O …
– Bị động quá khứ đơn : S(bị động) + was/were + V3/V_ed + O …
– Bị động quá khứ tiếp diễn : S(bị động) + was/were + being + V3/V_ed + O …
– Bị động quá khứ hoàn thành : S(bị động) + had + been + V3/V_ed + O …
Trả lời 1:
Gia Sư Hoàng Khang gữi câu trả lời dành cho bạn:
1 Is English taught here?
– Bị động thì hiện tại đơn : Am / Is / Are + S + PII + (by O)
– teach – taught – taught : dạy
2 Will she be invited to your wedding party?
– Bị động thì tương lai đơn : Will + S + be + PII + (by O)?
3 Has the work been finished by Tom?
– Bị động thì hiện tại hoàn thành : Have/Has + S + been + PII + (by O)?
4 Were gome exercise given by the teacher?
– Bị động thì quá khứ đơn : Was/ Were + S + PII + (by O)
– give – gave – given : đưa
5 Has your homework been finished?
– Bị động thì hiện tại hoàn thành
6 How many games have been played by the team?
– Bị động thì hiện tại hoàn thành
7 Where is English spoken?
– Bị động thì hiện tại đơn
– speak – spoke – spoken : nói
8 By whom will the children be looked after?
– Giới từ + whom -> Hỏi về người, đóng vai trò làm tân ngữ
– Bị động thì tương lai đơn : (WH-word) + will + S + be + PII + (by O)?
9 How long has the doctor been waited?
– Bị động thì hiện tại hoàn thành
10 What time can the boys’ papers be handed in?
– Bị động với động từ khuyết thiếu : (Wh-word) + modal verb + S + be + PII + (by O)?
11 By whom was this book lent to you?
– lend sth to sb : đưa cái gì cho ai mượn
12 How many marks are given to you by the teacher?
– give sth to sb : đưa cái gì cho ai