Câu hỏi:
Giúp em bài tập về nhà Tiếng Anh lớp 9 câu hỏi như sau:
Choose the correct answer.
1. A: Could you lend me some money?
B: I wish I _____ you some money for your rent, but I’m broke myself
A. can lend B. would lend
C. could lend D. will lend
2. A: Are we lost?
B: I think so. I wish we _____ a map with us today.
A. were bringing B. brought
C. had brought D. would bring
3. A: What are you doing later this afternoon?
B: I wish I _____ the answer of that question.
A. knew B. know
C. could know D. would know
4. A: I told your mother that you had left your job.
B: Well, I wish you _____ her. It’s none of your business.
A. wouldn’t tell B. didn’t tell
C. hadn’t told D. doesn’t tell
5. A: I wish you _____ making that noise. It’s bothering me.
B: Sorry, I’ll stop it right now.
A. would stop B. are going to stop
C. stop D. can stop
6. A: These figures are too complicated to work out in your head.
B: Yes, _____ a calculator.
A. I wish we would have B. if only we had.
C. if only we had had D. I wish we have
7. A: You look so tired.
B: Yes, I’m really sleepy today. I wish I _____ Bob to the airport late last night.
A. didn’t have to take B. weren’t taking.
B. hadn’t had to take D. didn’t take
8. A: It’s raining. I wish it _____
B: Me too. If only the sun _____ so that we could go swimming.
A. stopped/ shined
B. would stop/ were shining.
C. had stopped/ had shined
D. would stop/ would shine
9. A: Did you study for that test? .
B: No, but now I wish I _____ because I flunked it.
A. had studied B. studied
C. would study D. have studied
10. A: My feet are killing me! I wish I _____ more comfortable shoes.
B: Yeah, me too. I wish I _____ that we were going to have to walk this much.
A. had worn/ knew B. am wearing/ had known
C. were wearing/ would know D. wore/ had known
Trả lời 1:
Gia Sư Hoàng Khang gữi câu trả lời dành cho bạn:
1. C
@ Cấu trúc ước ở hiện tại:
– S + wish(es) + S + V2/ed – (Were) + adj/N
– ước không có thật -> lùi thì “can”
2. C
@ Câu trúc câu ước loại 3 trái với quá khứ:
– S + wish(es) + S + had + V3/ed
=> Diễn tả sự thật “Chúng đã bị lạc” => Bởi vì chúng quên mang theo bản đồ
3. A
@ Câu ước ở hiện tại:
– S + wish(es) + S + V2/ed + …
Trans: Tôi ước tôi biết được câu trả lời đó.
4. C
– Diễn tả 1 sự thật “Tôi bảo với mẹ bạn rằng là bạn đã nghỉ việc”
=> Dùng câu ước loại 3
@ Câu trúc câu ước loại 3 trái với quá khứ:
– S + wish(es) + S + had(not) + V3/ed
5. A
@ Câu ước loại 2:
– S + wish(es) + S + would + V-inf
=> Diễn tả những điều ước sẽ không xảy ra ở hiện tại hoặc để phàn nàn về 1 sự việc xảy ra trong hiện tại,
6. B
@ Câu ước loại 2 diễn tả trái ngược với hiện tại (dạng If only)
– If only + (that) + S + V2/ed + …
Trans: Vâng, Tôi ước rằng mình có 1 cái máy tính cầm tay.
7. C
@ Câu trúc câu ước loại 3 trái với quá khứ:
– S + wish(es) + S + had + V3/ed
8. B
– Ở câu (A:) ta sử dụng câu ước loại 2
– S + wish(es) + S + would + V-inf
=> Diễn tả những điều ước sẽ không xảy ra ở hiện tại hoặc để phàn nàn về 1 sự việc xảy ra trong hiện tại
– Ở câu (B) ta sử dụng câu ước ở hiện tại:
@ S + wish(es) + S + V2/ed – (WERE)
9. A
@ Câu trúc câu ước loại 3 trái với quá khứ:
– S + wish(es) + S + had + V3/ed
=> Diễn tả điều ước không có thật trong quá khứ
10. D
– Ở vế (A:) diễn tả 1 sự thật ở hiện tại “My feet are killing me!”
=> Dùng câu ước ở hiện tại
@ Câu ước ở hiện tại:
– S + wish(es) + S + V2/ed + …
-Ở vế (B:) diễn tả 1 điều ước sẽ không có thực trong quá khứ “We were going to have to walk this much”
@ Câu trúc câu ước loại 3 trái với quá khứ:
– S + wish(es) + S + had + V3/ed