Câu hỏi:
Giúp em bài tập về nhà Tiếng Anh lớp 9 câu hỏi như sau: VIẾT LẠI CÂU
91. “I advised you to take a holiday” The doctor said. “You’d . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 92. If you don’t rest yourself you really will be ill. ( UNLESS)
93. The doctor told him that he worked too hard. ( WORK)
94 Those pictures are beautiful. ( HOW)
95. It was an interesting film. ( WHAT)
96. I have never read such a romantic story before. (MOST ROMANTIC)
Trả lời 2:
Gia Sư Hoàng Khang gữi câu trả lời dành cho bạn:
91 “You’d better take a holiday ” the doctor said.
– Câu trực tiếp dạng câu diễn tả lời khuyên
– had better + V nguyên = should + V nguyên : nên làm gì
– advise sb to do sth : khuyên ai làm gì
92 Unless you rest yourself , you really will be ill
– Unless = If … not : trừ khi = nếu không
– Câu điều kiện loại 1
– Cấu trúc : If + S + V(s/es) + O , S + will + V nguyên + O
– Câu ĐK loại 1 diễn tả sự việc hay hành động có thể xảy ra ở hiện tại hoặc trong tương lai (giả thiết có thật ở hiện tại)
– Vì Unless mang nghĩa phủ định rồi nên mệnh đề sau Unless phải ở dạng khẳng định
93 “You work too hard” the doctor said to him
– Câu trực tiếp dạng câu kể (Statements)
– “S + V + O” + S + said (to O)/told O/wondered/wanted to know/….
– HTĐ -> QKĐ
94 How beautiful those pictures are!
– Câu cảm thán
– What + (a/an) + adj + N ! = How + adj/adv + N + be/Aux !
– S + be + adj/N
95 What an interesting film !
– Câu cảm thán
– What + (a/an) + adj + ! = How + adj/adv + N + be/Aux !
96 This is the most romantic story I have ever read
– Hình thức so sánh bậc nhất đi với thì HTHT
– This is the + short adj thêm est + N + S + has/have + ever + Vpp
– This is the most + long adj + N + S + has/have + ever + Vpp
– S + has/have + never + Vpp + …. + before = S + has/have + not + Vpp + … + before
@BTS
Trả lời 1:
Gia Sư Hoàng Khang gữi câu trả lời dành cho bạn:
#Tia
91. “You’d better take a holiday” the doctor said.
– Cấu trúc: had better to so sth (tốt hơn nên làm gì) => Đưa ra lời khuyên.
– Cấu trúc: advise sb to do sth (khuyên ai đó làm gì) => Đưa ra lời khuyên.
92. Unless you rest yourself you really will be ill.
– Unless = If not: Nếu không
– If + clause (phủ định) = Unless + clause (khẳng định).
– Câu điều kiện loại 1: If + HTĐ, S + will/ can/ may/… + (not) + Vinf.
93. “You work too hard” the doctor told him.
– Câu tường thuật: S + told/ said (to) + (O) + (that) + S + V(lùi thì).
-> Câu trực tiếp: “S + V” S + said (to)/ told + (O).
– Thì hiện tại đơn <=> Thì quá khứ đơn.
94. How beautiful those pictures are!
– Câu cảm thán: How + adj + N + to be!
95. What an interesting film!
– Câu cảm thán: What + a/ an + adj + N!
96. This is the most romantic story that I have ever read.
– Cấu trúc: S + have/ has + never + Vpp + such + adj + N.
= This + be + superlative adj + N + S + have/ has + ever + Vpp.