fbpx

Tiếng Anh Lớp 9: 1. This is the place _________ I met my wife. A. what B. where C. which D. that 2. Simon is the man _________ Mary loves. A. who B.

Câu hỏi:
Giúp em bài tập về nhà Tiếng Anh lớp 9 câu hỏi như sau: 1. This is the place _________ I met my wife.
A. what B. where C. which D. that
2. Simon is the man _________ Mary loves.
A. who B. which C. whom D. A&C
3. My wife, _________ is a doctor, works at Community Hospital.
A. who B. which C. whom D. that
4. Only one of the people _________ work in the company is qualified.
A. what B. which C. who D. where
5. She is the one _________ I told you about.
A. what B. which C. whose D. who
6. Those _________ had studied hard passed their exams.
A. what B. which C. who D. whose
7. The magazine _________ you lent me is interesting.
A. what B. which C. whom D. whose
8. The man _________ is resting is very tired.
A. what B. which C. whom D. who
9. The boy _________ sat next to you is my friend.
A. who B. which C. whom D. whose
10. We are using books _________ were printed last year.
A. what B. who C. which D. whose
11. The painting_________Ms. Wallace bought was very expensive.
A. whom B. whose C. which D. where
12. The homeless people_____story appeared in the paper last week have now found a place to live.
A. who B. whom C. that D. whose
13. __________ is your favourite sport, swimming or running.
A. What B. Which C. Whom D. Whose
14. Were the Wright brothers the ones __________built the first aeroplane?
A. which B. whom C. whose D. that
15. I don’t like stories________ have unhappy endings.
A. where B. which C. they D. who


Trả lời 2:
Gia Sư Hoàng Khang gữi câu trả lời dành cho bạn:

1.B (where – chỉ nơi chốn/địa điểm)

2.C (whom – thay thế cho N chỉ người làm tân ngữ)

3.A (who – thay thế cho N chỉ người làm Chủ ngữ)

4.C (who – thay thế cho N chỉ người làm Chủ ngữ)

5.D (who – thay thế cho N chỉ người làm Chủ ngữ)

6.C (VD: those boys – chủ ngữ => cần who để thay thế)

7.B (which – thay thế cho N chỉ sự vật)

8.D (who – ĐTQH thay thế cho N chỉ người làm Chủ ngữ)

9.A (who – ĐTQH thay thế cho N chỉ người làm Chủ ngữ)

10.C (which – thay thế cho N chỉ sự vật)

11.C (which – thay thế cho N chỉ sự vật)

12.D (whose – thay thế cho sở hữu của người)

13.A (what – hỏi cái gì / con gì/ hiện tượng/ … )

14.A (which – thay thế cho N chỉ sự vật)

15.B (which – thay thế cho N chỉ sự vật)



Trả lời 1:
Gia Sư Hoàng Khang gữi câu trả lời dành cho bạn:

1. This is the place _________ I met my wife.
 A. what  B. where C. which D. that
2. Simon is the man _________ Mary loves.
 A. who  B. which C. whom D. A&C
3. My wife, _________ is a doctor, works at Community Hospital.
 A. who  B. which C. whom D. that
4. Only one of the people _________ work in the company is qualified.
 A. what  B. which C. who D. where
5. She is the one _________ I told you about.
 A. what  B. which C. whose D. who
6. Those _________ had studied hard passed their exams.
 A. what  B. which C. who D. whose
7. The magazine _________ you lent me is interesting.
 A. what  B. which C. whom D. whose
8. The man _________ is resting is very tired.
 A. what  B. which C. whom D. who
9. The boy _________ sat next to you is my friend.
 A. who  B. which C. whom D. whose
10. We are using books _________ were printed last year.
 A. what  B. who C. which D. whose
11. The painting_________Ms. Wallace bought was very expensive. 
 A. whom B. whose C. which D. where
12. The homeless people_____story appeared in the paper last week have now found a place to live. 
 A. who B. whom C. that D. whose
13. __________ is your favourite sport, swimming or running. 
 A. What  B. Which C. Whom D. Whose
14. Were the Wright brothers the ones __________built the first aeroplane? 
 A. which B. whom  C. whose D. that
15. I don’t like stories________ have unhappy endings.
  A. where  B. which  C. they   D. who

   ⇒

WHERE:  Là trạng từ quan hệ chỉ nơi trốn, thay cho at, on, in + which; there

WHO: Là đại từ quan hệ chỉ người làm chủ ngữ, đứng sau tiền ngữ chỉ người để làm chủ ngữ cho động từ đứng sau nó. 

WHICH: Là đại từ quan hệ chỉ vật, làm chủ ngữ hoặc tân ngữ cho động từ sau nó.

WHOSE:  Là đại từ quan hệ chỉ người, thay cho tính từ sở hữu

THAT:Là đại từ quan hệ chỉ cả người lẫn vật, có thể được dùng thay cho Who, Whom, Which trong mệnh đề quan hệ thuộc loại Restricted Clause (Mệnh đề xác định) 


Phụ huynh gặp khó khăn cân bằng công việc và dạy con chương trình mới. Hãy để dịch vụ gia sư của chúng tôi giúp bạn giảm bớt áp lực, cung cấp kiến thức chuyên sâu và hỗ trợ con bạn học tập hiệu quả.

Viết một bình luận

Trẻ em cần được trao cơ hội để có thể học tập và phát triển tốt hơn. Giúp con khai phá tiềm năng tư duy và ngôn ngữ ngay hôm nay.

Nhập tên ba (mẹ) để được Trung tâm tư vấn lộ trình học cho bé

    LỘ TRÌNH TIẾNG ANH TOÀN DIỆN - DÀNH CHO CON TỪ 0-10 TUỔI
    NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ
    test_ai