Câu hỏi:
Giúp em bài tập về nhà Tiếng Anh lớp 9 câu hỏi như sau: Các cụm từ trong câu gián tiếp mang ý nghĩa khuyên bảo, đề nghị, nhắc nhở, từ chối, mời mọc, xin lỗi,….. trong tiếng anh ?
vd: dream of doing sth
(hỏi lần 4 r, giúp với)
Trả lời 2:
Gia Sư Hoàng Khang gữi câu trả lời dành cho bạn:
Answer :
1) warned + sb + (not)to V_inf Hoặc Warned sb against V_ing
2) accuse sb for doing sth
3) promised+sb+to + V / not to V
4) look forward to V_ing
5) apologized sb for V_ing
6) suggested+ Ving / S + should + V_inf / S + V_inf / S + V_qkđ
7) Câu cảm thán : exclaimed + that+ S+ V(lùi thì) + O
8) advised + sb + (not)to V_inf
9) admit + V_ing
10) welcomed + sb/st + to + địa điểm
11) refuse + to V_inf
12) encourage sb + to V
13) regretted + Ving
14) remind sb + to V
15) agree + to V
16) wished+ sb+ (a/an) + adj+DT
17) threatened (sb) + (not)to V_inf
18) congratulated + sb + a/an + adj + N hoặc S + congratulated + sb + on + Ving
19) invited sb + to V/ to+danh từ/danh từ(địa điểm)
20) thank sb for + V_ing
21) prevented sb from + V_ing
22) allow sb + to V
23) called sb sth
Học tốt nhé !
Cho mình hay nhất nha !
@Jimmy
Trả lời 1:
Gia Sư Hoàng Khang gữi câu trả lời dành cho bạn:
Ving
suggest sb doing smt
thank sb for doing sth
accuse sb of doing sth
congratulate sb on sth
apologize sb for doing sth
complain about sth
regret doing sth
prevent sb from doing sth
confess to doing sth
.
to V
agree
hope
threaten
ask
told
offer
demand
persude
warn
invite
want
beg
command
remind
advise