Câu hỏi:
Giúp em bài tập về nhà Hóa học lớp 9 câu hỏi như sau: Hãy kể tên một số quặng kim loại được chiết xuất và nêu được ứng dụng của kim loại ?
Trả lời 2:
Gia Sư Hoàng Khang gữi câu trả lời dành cho bạn:
Bài giải:
– Quặng sắt:
Hematit đỏ: Fe_2O_3 khan
Hematit nâu (limonit): Fe_2O_3.nH_2O
Mahetit: Fe_3O_4
Xiderit: FeCO_3
Pirit: FeS_2
Cromit: FeO.Cr_2O_3
⇒ Ứng dụng: sản xuất gang thép , ….
– Quặng kali:
Sivinit: KCl.NaCl
Cacnalit: KCl.MgCl_2.6H_2O
⇒ Ứng dụng: làm phân bón, thuốc súng , …..
– Quặng nhôm:
Đá vôi: CaCO_3
Quặng dolomit: CaCO_3.MgCO_3
Florit: CaF2
Apatit: 3Ca_3(PO4)_2.CaF_2
Photphorit: Ca_3(PO4)_2
Cacnalit: KCl.MgCl_2.6H_2O
⇒ Ứng dụng: Sản xuất các thiết bị sinh hoạt , vỏ máy bay , ….
Trả lời 1:
Gia Sư Hoàng Khang gữi câu trả lời dành cho bạn:
Một số quặng:
– Pirit: $FeS_2$
– Hematit: $Fe_2O_3$
– Manhetit: $Fe_3O_4$
– Xiderit: $FeCO_3$
– Dolomit: $CaCO_3.MgCO_3$
– Xivinit: $NaCl.KCl$
– Cacnalit: $KCl.MgCl_2.6H_2O$
– Photphorit: $Ca_3(PO_4)_2$
– Apatit: $3Ca_3(PO_4)_2.CaF_2$
– Florit: $CaF_2$
– Boxit: $Al_2O_3$
Kim loại có nhiều ứng dụng, với mỗi kim loại khác nhau lại có ứng dụng khác nhau. VD: cesi dùng trong tế bào quang điện, chì dùng trong tấm ngăn phóng xạ; thuỷ ngân dùng trong nhiệt kế; các kim loại đồng, nhôm, sắt,… trong sinh hoạt;…