fbpx

Hóa học Lớp 9: Hãy kể tên một số quặng kim loại được chiết xuất và nêu được ứng dụng của kim loại ?

Câu hỏi:
Giúp em bài tập về nhà Hóa học lớp 9 câu hỏi như sau: Hãy kể tên một số quặng kim loại được chiết xuất và nêu được ứng dụng của kim loại ?


Trả lời 2:
Gia Sư Hoàng Khang gữi câu trả lời dành cho bạn:

Bài giải:

– Quặng sắt:

Hematit đỏ: Fe_2O_3 khan

Hematit nâu (limonit): Fe_2O_3.nH_2O

Mahetit: Fe_3O_4

Xiderit: FeCO_3

Pirit: FeS_2

Cromit: FeO.Cr_2O_3

⇒ Ứng dụng: sản xuất gang thép , ….

– Quặng kali:

Sivinit: KCl.NaCl

Cacnalit: KCl.MgCl_2.6H_2O

⇒ Ứng dụng: làm phân bón, thuốc súng , …..

– Quặng nhôm:

Đá vôi: CaCO_3

Quặng dolomit: CaCO_3.MgCO_3

Florit: CaF2

Apatit: 3Ca_3(PO4)_2.CaF_2

Photphorit: Ca_3(PO4)_2

Cacnalit: KCl.MgCl_2.6H_2O

⇒ Ứng dụng: Sản xuất các thiết bị sinh hoạt , vỏ máy bay , ….

 



Trả lời 1:
Gia Sư Hoàng Khang gữi câu trả lời dành cho bạn:

Một số quặng:

– Pirit: $FeS_2$

– Hematit: $Fe_2O_3$

– Manhetit: $Fe_3O_4$

– Xiderit: $FeCO_3$

– Dolomit: $CaCO_3.MgCO_3$

– Xivinit: $NaCl.KCl$

– Cacnalit: $KCl.MgCl_2.6H_2O$

– Photphorit: $Ca_3(PO_4)_2$

– Apatit: $3Ca_3(PO_4)_2.CaF_2$

– Florit: $CaF_2$

– Boxit: $Al_2O_3$

Kim loại có nhiều ứng dụng, với mỗi kim loại khác nhau lại có ứng dụng khác nhau. VD: cesi dùng trong tế bào quang điện, chì dùng trong tấm ngăn phóng xạ; thuỷ ngân dùng trong nhiệt kế; các kim loại đồng, nhôm, sắt,… trong sinh hoạt;…


Phụ huynh gặp khó khăn cân bằng công việc và dạy con chương trình mới. Hãy để dịch vụ gia sư của chúng tôi giúp bạn giảm bớt áp lực, cung cấp kiến thức chuyên sâu và hỗ trợ con bạn học tập hiệu quả.

Viết một bình luận

Trẻ em cần được trao cơ hội để có thể học tập và phát triển tốt hơn. Giúp con khai phá tiềm năng tư duy và ngôn ngữ ngay hôm nay.

Nhập tên ba (mẹ) để được Trung tâm tư vấn lộ trình học cho bé

    LỘ TRÌNH TIẾNG ANH TOÀN DIỆN - DÀNH CHO CON TỪ 0-10 TUỔI
    NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ
    test_ai