fbpx

Tiếng Anh Lớp 8: 1. We have a two-month summer vacation. Our summer vacation lasts .. 2. Will you look after the house while we are away? Will you

Câu hỏi:
Giúp em bài tập về nhà Tiếng Anh lớp 8 câu hỏi như sau: 1. We have a two-month summer vacation.
Our summer vacation lasts ..
2. Will you look after the house while we are away?
Will you please take ..?
3. I am busy on Monday evening
I am not.
4. Hoa is a hard student.
Hoa studies .
5. It isnt important for you to finish the work today.
You dont
6. I dont want to go to the dancing now, I want to stay at home listen to music
Id rather..
7. Radios are cheaper than T.V sets
T.V sets ..
8. My mother can cook very well
My mother is..


Trả lời 2:
Gia Sư Hoàng Khang gữi câu trả lời dành cho bạn:

Tham khảo

1, Our summer vacation lasts two month.

– Dựa vào nghĩa : Chúng tôi có một kỳ nghỉ hè hai tháng.

-> Kỳ nghỉ hè của chúng tôi kéo dài hai tháng.

2, Will you please take care of the house while we are away?

– look after sb/sth = take care of sb/sth : chăm sóc

3, I am not free on Monday evening.

– busy : bận rộn >< free : rảnh rỗi (adj)

4, Hoa studies hard.

– S + V + adv : làm việc gì như thế nào

-> S + be + (a/an) + adj + N : là người như thế nào

5, You don’t need to finish the work today.

– need to do sth : cần làm việc gì

6. I’d rather stay at home listening to music than go to the dancing now.

– would rather do sth than do sth : thích làm gì hơn làm gì

7, T.V sets are not as cheap as radios.

– So sánh hơn = So sánh không bằng 

– So sánh ngang bằng : S1 + be (not) + as + adj + as + S2

8, My mother is good at cooking.

– be good at doing sth : giỏi trong việc làm gì



Trả lời 1:
Gia Sư Hoàng Khang gữi câu trả lời dành cho bạn:

1. Our summer vacation lasts two month.

 – last + (for) + danh từ/cụm danh từ chỉ thời gian: kéo dài bao lâu

2. Will you please take care of the house while we are away?

– look after = take care of : chăm sóc,trông nom

3. I am not free on Monday evening.

 – be not free = be busy : không rảnh,bận rộn

4. Hoa studies hard.

  – be + (a/an) + adj + N = V + adv

5. You don’t need to finish the work today.

  – (not) need + to V-bare: (không) cần làm gì

6. I’d rather stay at home listening to music than go to the dancing now.

  – would rather + V-bare + than + V-bare : thích làm gì hơn làm gì

7. T.V sets are not as cheap as radios.

 – S1 + be + not + as + adj + as + S2 : cái gì không thế nào bằng cái gì

8. My mother is good at cooking.

 – be good at + V-ing : giỏi trong việc làm gì

#hpt


Phụ huynh gặp khó khăn cân bằng công việc và dạy con chương trình mới. Hãy để dịch vụ gia sư của chúng tôi giúp bạn giảm bớt áp lực, cung cấp kiến thức chuyên sâu và hỗ trợ con bạn học tập hiệu quả.

Viết một bình luận

Trẻ em cần được trao cơ hội để có thể học tập và phát triển tốt hơn. Giúp con khai phá tiềm năng tư duy và ngôn ngữ ngay hôm nay.

Nhập tên ba (mẹ) để được Trung tâm tư vấn lộ trình học cho bé

    KHÔNG HỌC ĐÔNG, KHÔNG ÁP LỰC – GIA SƯ 1 KÈM 1, MỞ CỬA TƯƠNG LAI!
    MIỄN PHÍ HỌC THỬ 1 BUỔI - LIÊN HỆ NGAY
    test_ai