fbpx

Tiếng Anh Lớp 8: 1. She said,” I can’t find my umbrella”=======-. 2. The

Câu hỏi:
Giúp em bài tập về nhà Tiếng Anh lớp 8 câu hỏi như sau: 1. She said,” I can’t find my umbrella”……………………………………………………………………………..
2. They said, “We are learning English now”
3. “ My friend is coming tomorrow”, Tom said.
4. “ I go to school from Monday to Friday” she said
5. He said to her, “I am doing my homework.” He told her
6. Johnny said to his mother, “I don’t know how to do this exercise.”
7. “We are waiting for the school bus”, said the chidren. were- child
8. John said, “My brother is sleeping now”.
17. Mary said, “I can not go to the movies”.
9. She said, “I live in a big house near here.”
nó hơi lỗi thứ tự, mn cứ ghi như trên nhé


Trả lời 1:
Gia Sư Hoàng Khang gữi câu trả lời dành cho bạn:

1 . She said that she could not find her umbrella 

– Can ( not ) + V  nguyên mẫu -> Could ( not ) + V nguyên mẫu 

– I -> She , Do chủ ngữ là She nên ta chuyển tính từ sở hữu my -> tính từ sở hữu her 

2 . They said that they were learning English then 

–   Thì hiện tại tiếp diễn   ->   Thì quá khứ tiếp diễn ( S + was / were + V-ing ) 

–   We   ->   They , Now   ->   Then 

3 . Tom said that his friend was coming the following day 

–   Vì Tom là tên của con trai nên ta chuyển tính từ sở hữu My   ->   Tính từ sở hữu his 

–   Thì hiện tại tiếp diễn   ->   Thì quá khứ tiếp diễn ( S + was / were + V-ing ) 

– Tomorrow -> The following day / The next day

4 . She said that she went to school from Monday to Friday

– Thì hiện tại đơn   ->   Thì quá khứ đơn ( Go   ->   went ) 

–   I ->   She 

5   . He told her he was doing his homework 

–    Thì hiện tại tiếp diễn   ->   Thì quá khứ tiếp diễn ( S + was / were + V-ing ) 

–   Chủ ngữ là He nên tính từ sở hữu my   ->   his 

6   . Johnny said to his mother he didn’t know how to do that exercise 

–   Thì hiện tại đơn ->   thì quá khứ đơn 

–   I   ->   He , this   ->   that 

7 . The children said that they were waiting for the school bus 

–   Thì hiện tại tiếp diễn   ->   Thì quá khứ tiếp diễn ( S + was / were + V-ing ) 

–   We   ->   They 

8 . John said that his brother was sleeping then 

–   Thì hiện tại tiếp diễn   ->   Thì quá khứ tiếp diễn ( S + was / were + V-ing ) 
–   Vì John là tên của con trai nên ta chuyển tính từ sở hữu his ->   my 

–   Now   ->   Then 

17   . Mary said that she could not go to the movies 

– Vì Mary là tên của con gái nên ta chuyển I ->   she 

–   Can ( not ) + V nguyên mẫu   ->   Could ( not ) + V nguyên mẫu 

9   . She said that she lived in a big house near there

–   Thì hiện tại đơn ->   thì quá khứ đơn 

–   I   ->   She , here   ->   there

+  Cấu trúc câu tường thuật :S + said + ( that ) + S + V ( lùi thì )

tieng-anh-lop-8-1-she-said-i-can-t-find-my-umbrella-2-the


Phụ huynh gặp khó khăn cân bằng công việc và dạy con chương trình mới. Hãy để dịch vụ gia sư của chúng tôi giúp bạn giảm bớt áp lực, cung cấp kiến thức chuyên sâu và hỗ trợ con bạn học tập hiệu quả.

Viết một bình luận

Trẻ em cần được trao cơ hội để có thể học tập và phát triển tốt hơn. Giúp con khai phá tiềm năng tư duy và ngôn ngữ ngay hôm nay.

Nhập tên ba (mẹ) để được Trung tâm tư vấn lộ trình học cho bé

    LỘ TRÌNH TIẾNG ANH TOÀN DIỆN - DÀNH CHO CON TỪ 0-10 TUỔI
    NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ
    test_ai