fbpx

Tiếng Anh Lớp 8: 11.You look really tired. You _________ take a few days off and have a holiday. a. should b. must c. have to d. can 12.In Vietnam, you

Câu hỏi:
Giúp em bài tập về nhà Tiếng Anh lớp 8 câu hỏi như sau: 11.You look really tired. You _________ take a few days off and have a holiday.
a. should b. must c. have to d. can
12.In Vietnam, you _________ take a deep bow as you do in Japan.
a. mustn’t b. don’t have to c. should d. shouldn’t
13.Sorry, but my train is at 6.00. I _________ leave now.
a. shouldn’t b.ought to c.mustn’t d. have to
14.You _________ look at other students’ work. It’s against the rules.
a. shouldn’t b.don’t have to c. mustn’t d. can’t
15.The airline only allows two pieces of luggage. You _________ pack too much!
a. shouldn’t b. mustn’t c. don’t have to d. couldn’t
16.John can’t come because he _________ work tomorrow.
a. should b.can c.must d. has to
17.I know they enjoy their work, but they ______ work at the weekends. It’s not good for them.
a. shouldn’t b.don’t have to c. mustn’t d. have to
18.Elderly people _________ be treated with great respect
a. shouldn’t b. should c.aren’t obliged to d. mustn’t
19.He _________ use chopsticks for spring roll. It is finger food.
a. must b.has to c.doesn’t have to d. should
20. Everyone _________ wear a helmet when riding a motorbike. It’s mandatory according to traffic law.
a.isn’t allowed to b. must c. can d. shouldn’t


Trả lời 2:
Gia Sư Hoàng Khang gữi câu trả lời dành cho bạn:

11. should 
Giải thích: câu này là 1 câu khuyên nên sử dụng should
12. shouldn’t
Giải thích: câu này khuyên không nên làm việc gì đó
13. have to
Giải thích: bởi vì tàu đi lúc 6h nên tôi phải đi bây giờ
14. can’t
Giải thích: từ can’t chỉ sự không thể vì nó trái luật
15. shouldn’t
Giải thích: câu này khuyên không nên làm việc gì đó
16. has to
Giải thích: anh ấy phải làm việc ngày mai
17. have to
Giải thích: nhìn vế sau bởi vì nó không tốt cho họ nên chọn phải làm việc vào cuối tuần
18. should
Giải thích: câu này là 1 câu khuyên nên sử dụng should
19. doesn’t have to
Giải thích: không cần phải làm gì đó
20. must
Giải thích: must dùng với nghĩa bắt buộc



Trả lời 1:
Gia Sư Hoàng Khang gữi câu trả lời dành cho bạn:

11.B

Tạm dịch: Nhìn bạn có vẻ mệt. Bạn nên nghỉ ngơi vài ngày và có một kì nghỉ.

12.B

Tạm dịch: Ở Việt Nam, bạn không phải cúi chào sâu như ở Nhật Bản.

13. D

Tạm dịch: Xin lỗi, nhưng chuyến tàu của tôi khởi hành lúc 6 giờ. Tôi phải rời khỏi đây ngay bây giờ

14. C

Giải thích: từ mustn’t là không được thường thì từ này mang tính chất bắt buộc ; dùng từ mustn’t là vì có từ rules: luật lệ

15. C

Tạm dịch: hãng hàng không chỉ cho phép mang 2 món đồ. Bạn không cần phải mang quá nhiều.

16.C

Tạm dịch: John không thể đến bởi vì anh ấy phải đi làm ngày mai.

17. B

Tạm dịch: Tôi biết họ thích công việc của họ, nhưng họ không cần phải làm việc vào cuối tuần. Nó không tốt cho họ.

18.B

Tạm dịch: Người cao tuổi nên được sự tôn trọng tốt nhất.

19. C

Tạm dịch: Anh ấy không cần phải dùng đũa cho món chả giò. Đây là thức ăn dùng tay.

20. B

Giải thích: must thường dùng với ý nghĩa bắt buộc ; dùng từ must vì trong bài có traffic law: luật giao thông

@VươnggNhii

Chúc bạn học tốt!!


Phụ huynh gặp khó khăn cân bằng công việc và dạy con chương trình mới. Hãy để dịch vụ gia sư của chúng tôi giúp bạn giảm bớt áp lực, cung cấp kiến thức chuyên sâu và hỗ trợ con bạn học tập hiệu quả.

Viết một bình luận

Trẻ em cần được trao cơ hội để có thể học tập và phát triển tốt hơn. Giúp con khai phá tiềm năng tư duy và ngôn ngữ ngay hôm nay.

Nhập tên ba (mẹ) để được Trung tâm tư vấn lộ trình học cho bé

    KHÔNG HỌC ĐÔNG, KHÔNG ÁP LỰC – GIA SƯ 1 KÈM 1, MỞ CỬA TƯƠNG LAI!
    MIỄN PHÍ HỌC THỬ 1 BUỔI - LIÊN HỆ NGAY
    test_ai