fbpx

Tiếng Anh Lớp 8: EXERCISE I: Put the verbs in brackets in correct tenses. 1/ If I (have) ________ a typewriter, I could type it myself. 2/ If I had know

Câu hỏi:
Giúp em bài tập về nhà Tiếng Anh lớp 8 câu hỏi như sau: EXERCISE I: Put the verbs in brackets in correct tenses.
1/ If I (have) ________ a typewriter, I could type it myself.
2/ If I had known that you were in hospital, I (visit) ________ you.
3/ You could make much progress if you (attend) ________ class regularly.
4/ If I (know) ________ his telephone number, I would give it to you.
5/ If you (arrive) ________ ten minutes earlier, you would have got a seat.
6/ If he (study) ________ harder, he can pass an exam.
7/ She may be late if she (not hurry) ________.
8/ Tell him to ring me if you (see) ________ him.
9/ If you (speak) ________ more slowly,he might have understood you.
10/ What (you do) ________ if you got fat?


Trả lời 2:
Gia Sư Hoàng Khang gữi câu trả lời dành cho bạn:

Giải đáp:

EXERCISE I: Put the verbs in brackets in correct tenses.

1/ If I (have) ____had____ a typewriter, I could type it myself. (If loại 2)

2/ If I had known that you were in hospital, I (visit) ___would have visited_____ you. (If loại 3)

3/ You could make much progress if you (attend) ___attended_____ class regularly. (If loại 2)

4/ If I (know) ___knew_____ his telephone number, I would give it to you. (If loại 2)

5/ If you (arrive) ___arrived_____ ten minutes earlier, you would have got a seat. (If loại 2)

6/ If he (study) ___studies_____ harder, he can pass an exam. (If loại 1)

7/ She may be late if she (not hurry) ___doesn’t hurry_____. (If loại 1)

8/ Tell him to ring me if you (see) ___see_____ him. (If loại 1)

9/ If you (speak) ___had spoken_____ more slowly,he might have understood you. (If loại 3)

10/ What (you do) ___would you do_____ if you got fat? (If loại 2)

*Công thức:

+ Câu điều kiện loại 1:  [If + thì hiện tại đơn],  [will + động từ nguyên mẫu]

+ Câu điều kiện loại 2:  [If + thì quá khứ đơn],  [would + động từ nguyên mẫu]

+ Câu điều kiện loại 3:  [If + thì quá khứ hoàn thành],  [would + have + V3/V-ed]

Chúc bạn học tốt!!!

#Nocopy

#Tiểu Khôn



Trả lời 1:
Gia Sư Hoàng Khang gữi câu trả lời dành cho bạn:

1. had ( if 2 )

2. would have visited ( if 3 )

3. attended ( if 2 )

4. knew ( if 2 )

5. had arrived ( if 3 )

6. studies ( if 1 )

7. doesn’t hurry ( if 1 )

8. see ( if 1 )

9. had spoken ( if 3 )

10. would you do ( if 2 )

* Cấu trúc:

+) If 1: If + S1 + Vs/es, S2 + will/can + Vinf

+) If 2: If + S1 + V2/ed, S2 + would/could + Vinf

+) If 3: If + S1 + had + Vpp, S2 + would/could have + Vpp


Phụ huynh gặp khó khăn cân bằng công việc và dạy con chương trình mới. Hãy để dịch vụ gia sư của chúng tôi giúp bạn giảm bớt áp lực, cung cấp kiến thức chuyên sâu và hỗ trợ con bạn học tập hiệu quả.

Viết một bình luận

Trẻ em cần được trao cơ hội để có thể học tập và phát triển tốt hơn. Giúp con khai phá tiềm năng tư duy và ngôn ngữ ngay hôm nay.

Nhập tên ba (mẹ) để được Trung tâm tư vấn lộ trình học cho bé

    LỘ TRÌNH TIẾNG ANH TOÀN DIỆN - DÀNH CHO CON TỪ 0-10 TUỔI
    NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ
    test_ai