fbpx

Tiếng Anh Lớp 8: Hãy điền đại từ quan hê who, which, whose vào chỗ trống: 1. This is the bank==was robbed yesterday. 2. A boy-.

Câu hỏi:
Giúp em bài tập về nhà Tiếng Anh lớp 8 câu hỏi như sau: Hãy điền đại từ quan hê who, which, whose vào chỗ trống:
1. This is the bank……………………was robbed yesterday.
2. A boy……………………sister is in my class was in the bank at that time.
3. The man……………………robbed the bank had two pistols.
4. He wore a mask……………………made him look like Mickey Mouse.
5. He came with a friend……………………waited outside in the car.
6. The woman……………………gave him the money was young.
7. The bag……………………contained the money was yellow.
8. The people……………………were in the bank were very frightened.
9. A man……………………mobile was ringing did not know what to do.
10. A woman……………………daughter was crying tried to calm her.
11. The car……………………the bank robbers escaped in was orange.
12. The robber……………………mask was obviously too big didn’t drive.
13. The man……………………drove the car was nervous.
14. He didn’t wait at the traffic lights……………………were red.
15. A police officer……………………car was parked at the next corner stopped and arrested them.


Trả lời 2:
Gia Sư Hoàng Khang gữi câu trả lời dành cho bạn:

Đại từ quan hệ Who

-làm chủ từ trong mệnh đề quan hệ

-thay thế cho danh từ chỉ người

Đại từ quan hệ Whom

– làm túc từ cho động từ trong mệnh đề quan hệ

– thay thế cho danh từ chỉ người

Đại từ quan hệ Which

– làm chủ từ hoặc túc từ trong mệnh đề quan hệ

– thay thế cho danh từ chỉ vật

1. This is the bank……….which…………..was robbed yesterday.

2. A boy….whose…….sister is in my class was in the bank at that time.

3. The man…who………robbed the bank had two pistols.

4. He wore a mask……which……..made him look like Mickey Mouse.

5. He came with a friend…..who……waited outside in the car.

6. The woman……..who…….gave him the money was young.

7. The bag…..which…….contained the money was yellow.

8. The people……who……were in the bank were very frightened.

9. A man…..whose………mobile was ringing did not know what to do.

10. A woman….whose…….daughter was crying tried to calm her.

11. The car…..which…….the bank robbers escaped in was orange.

12. The robber…….whose………mask was obviously too big didn’t drive.

13. The man…..who……drove the car was nervous.

14. He didn’t wait at the traffic lights….which……..were red.

15. A police officer….whose……car was parked at the next corner stopped and arrested them.



Trả lời 1:
Gia Sư Hoàng Khang gữi câu trả lời dành cho bạn:

1. which

2. whose

3. who

4. which

5. who

6. who

7. which

8. who

9. whose

10. whose 

11. which

12. whose

13. who

14. which

15. whose


Phụ huynh gặp khó khăn cân bằng công việc và dạy con chương trình mới. Hãy để dịch vụ gia sư của chúng tôi giúp bạn giảm bớt áp lực, cung cấp kiến thức chuyên sâu và hỗ trợ con bạn học tập hiệu quả.

Viết một bình luận

Trẻ em cần được trao cơ hội để có thể học tập và phát triển tốt hơn. Giúp con khai phá tiềm năng tư duy và ngôn ngữ ngay hôm nay.

Nhập tên ba (mẹ) để được Trung tâm tư vấn lộ trình học cho bé

    LỘ TRÌNH TIẾNG ANH TOÀN DIỆN - DÀNH CHO CON TỪ 0-10 TUỔI
    NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ
    test_ai