Câu hỏi:
Giúp em bài tập về nhà Ngữ văn lớp 8 câu hỏi như sau: tìm 50 từ ngữ địa phương và từ ngữ toàn dân tương ứng
Trả lời 2:
Gia Sư Hoàng Khang gữi câu trả lời dành cho bạn:
Quả quất = Quả tắc
(dòng) Kênh = Kinh
Mau = Lẹ, nhanh
Lúa = thóc
bắp – ngô
thơm – dứa
heo – lợn
nón – mũ
mô – đâu
mồm – miệng
mãng cầu – quả na
trái – quả
đậu phộng – lạc
viết – bút
giời – trời
mần – làm
ốm – bệnh
lúa – thóc
kính – viếng
liệng- ném
rạ – rơm
anh cả – anh hai
ghe – thuyền
muỗng – thìa
chén – bát
răng – sao
cá quả – cá lóc
mận – roi
con tru – con trâu
giả đò – giả vờ
mé, u, bầm – mẹ
tía, cha, bố – ba
vô – vào
kêu – gọi
bữa sau – hôm sau
giùm – giúp
thẹo – sẹo
dịt – vịt
Trả lời 1:
Gia Sư Hoàng Khang gữi câu trả lời dành cho bạn:
-hột vịt – trứng vịt
-thơm – dứa
-tía/ thầy/ ba/bọ – bố
-má/ u/ bầm – mẹ
-chén/ tô – bát
-nón – mũ
-heo – lợn
-mô – đâu
-răng – sao/thế nào
-rứa – thế/thế à
-giời – trời
-Màn = Mùng
-Mắc màn = Giăng mùng
-Bố = Tía, cha, ba, ông già
-Mẹ = Má
-Quả quất = Quả tắc
-Hoa = Bông
-Làm = Mần
-Làm gì = Mần chi
-(dòng) Kênh = Kinh
-Ốm = Bệnh
-Mắng = La, Rày
-Ném = Liệng, thảy
-Vứt = Vục
-Mồm = Miệng
-Mau = Lẹ, nhanh
-Bố (mẹ) vợ = Cha vợ, ông (bà) già vợ
-Lúa = thóc
-Kính=kiếng