fbpx

Hóa học Lớp 8: Bài1 hoàn thành các sơ đồ và phản ứng hoá hóc sau a/ Na+H2->. ? +. ? b.KMnO4->? +? +? c.? +H2O->H2SO3 D. Al+ ? —

Câu hỏi:
Giúp em bài tập về nhà Hóa học lớp 8 câu hỏi như sau: Bài1 hoàn thành các sơ đồ và phản ứng hoá hóc sau
a/ Na+H2->. ? +. ?
b.KMnO4->? +? +?
c.? +H2O->H2SO3
D. Al+ ? —> ? + H2
đ. CaO+H2O —> ?
e. CuO + ? —-> ? + Cu
f. ? + H2O —> H2SO4
g. Zn + ? —-> ? + H2
h. Fe + ? -> FeSO4 + H2
k. Fe O4 + ? -> Fe + H2O
i. KClO3 -> ? + ?
j. P2O5 + H2O -> ?
l. K2O+ H2O -> ?
m. Al + ? -> AlCl3 + H2
o. CO2 + H2O -> ?
p. Fe + Cl2 -> FeCl3
s. H2 + Fe2O3 -> ? + H2O
u. ? + O2 -> K2O
Bài 2 : viết phương trình hoá học biểu diễn sự biến hoá sau và cho biết mỗi phản ứng thuộc loại phản ứng nào ?
a. K -> K2O -> KOH
b. P -> P2O5 -> H3PO4
c. Na -> NaOH
|
———->Na2O
d.Cu -> CuO -> CuSO4
e. H2 -> H2O -> H2SO4 -> H2 -> Fe -> FeCl2
Dạng 2: gọi tên và phân loại các oxit, axit, bazo, muối
Bài 1: gọi tên , phân loại các chất sau: Ca(OH)2, Ca(HCO3)2, NaOH, KOH, HNO3, Na3PO4, H3PO4, NaCl, HCl, FeO, CuO, K2SO4, AgNO3, H2SO4, CaSO4, Mg(OH)2, NaHCO3, MgO, NaHSO4, NaH2PO4
Bài 2:Viết công thức hoá học và phân loại các hợp chất sau: Nhôm hidroxit; Natri sunfat, kẽm hidrocacbonat, canxi đihidrophotphat, bari hidroxit, magiê hidrosunfat, sắt (|||) oxit, natri sunfit, kẽm clorua, axit sunfic, kali hidrophotphat, axit sunfurơ, axit clohidric
Bài 3: Những chất nào sau đây tác dụng trực tiếp với nước: K, BaO, CuO, N2O5, Ca, SO2, SO3, CaO, Zn, NaCl, P2O5, SiO2, Na2O, ? Viết phương trình hoá học xáy ra (nếu có ) và phân loại ; đọc tên các sản phẩm tạo thành.


Trả lời 2:
Gia Sư Hoàng Khang gữi câu trả lời dành cho bạn:

BÀI 1:

Na  +  H2  -/->

2KMnO4—-> K2MnO4 + MnO2 + O2

SO2 + H2O —->  H2SO3

2Al  +   3H2SO4 ——–> Al2(SO4)3 + 3H2

CaO + H20 ——–> Ca(OH)2

CuO + H2 ——-> Cu + H2O

SO3   + H2O ——-> H2SO4

Zn + 2HCl ——–> ZnCl2  + H2

Fe   +  H2SO4 —–> FeSO4  +  H2

Fe3O4 + 4H2 ——> 3Fe + 4H2O

2KClO3—–> 2KCl + 3O2

P2O5 + 3H2O—–> 2H3PO4

K2O + H2O ——-> 2KOH

Al + HCl —–> AlCl3 + H2

CO2 + H2O ——> H2CO3

2Fe + 3Cl2 —-> 2FeCl3

3H2 + Fe2O3 —> 2Fe + 3H2O

4K     +   O2 —-> 2K2O

BÀI 2

a) +)4K + O2 —> 2K2O

+)  K2O + H2O —–> 2KOH

b) +) 4P + 5O2 —-> 2P2O5

+) P2O5 + 3H2O —-> 2H3PO4

c)+) 2Na + 2H2O —-> 2NaOH + H2

+) 4Na + O2 —–> 2Na2O

d) +) 2Cu + O2 —–> 2CuO

+) CuO + H2SO4 —–> CuSO4 + H2

e) +) 2H2 + O2 —-> 2H2O

+) SO3 + H2O—->H2SO4

+) Zn + H2SO4——> ZnSO4 + H2

+) Fe2O3 + 3H2 —-> 2Fe  + 3H2O 

+) Fe + 2HCl —-> FeCl2 +H2

DẠNG 2

BÀI 1 

Ca(OH)2 : bazo tan : canxi hidroxit

Ca(HCO3)2: muối axit : canxi hidrocacbonat

NaOH : bazo tan : natri hidroxit

KOH : bazo tan : kali hidroxit

HNO3: axit có oxi : axit nitric

Na3PO4 : muối trung hòa : natri photphat

H3PO4 : axit có oxi : axit photphoric

NaCl : muối trung hòa : natri clorua

HCl : axit không có oxi : axit clohidric

FeO : oxit bazo : sắt (II) oxit

CuO : oxit bazo : đồng (II) oxit

K2SO4 : muối trung hòa : kali sunfat

AgNO3: muối trung hòa : Bạc nitrat

H2SO4 : axit có oxi : axit sunfuric

CaSO4 : muối trung hòa : canxi sunfat

Mg(OH)2 : bazo không tan : magie hidroxit

NaHCO3 : muối axit : natri hidrocacbonat

MgO: oxit bazo : magie oxit 

NaHSO4: muối axit : natri hidrosunfat

NaH2PO4: muối axit : natri hidrophotphat

BÀI 2

Nhôm hidroxit

; Natri sunfat,: Na2SO4: muối trung hòa

kẽm hidrocacbonat,: Zn(HCO3)2 : muối axit 

canxi đihidrophotphat,: Ca(H2PO4)2: muối axit 

bari hidroxit,: Ba(OH)2: bazo tan

magiê hidrosunfat,: Mg(HSO4)2: muối axit 

sắt (|||) oxit,: Fe2O3: oxit bazo

natri sunfit:  Na2SO3: muối trung hòa

, kẽm clorua,: ZnCl2: muối trung hòa

axit sunfic: (ko có loại này)

kali hidrophotphat,: K2HPO4: muối axit

axit sunfurơ,: H2SO3: axit có oxi

axit clohidric: HCl : axit không có oxi

BÀI 3:

2K + 2H2O —> 2KOH + H2 ( bazo tan; kali hidroxit)

BaO + H2O —-> Ba(OH)2( bazo tan; bari hidroxit)

N2O5 + H2O—> 2HNO3( axit có oxi; axit nitric)

Ca   + 2H2O—-> Ca(OH)2 + H2( bazo tan; canxi hidroxit)

SO2 + H2O—-> H2SO3( axit có oxi; axit sunfuro)

SO3 + H2O —-> H2SO4 (axit có oxi; axit sunfuric)

CaO + H2O —-> Ca(OH)2( bazo tan; canxi hidroxit)

P2O5 + 3H2O —-> 2H3PO4( axit có oxi; axit photphoric)

Na2O + H2O —–> 2NaOH( bazo tan; natri hidroxit)

 



Trả lời 1:
Gia Sư Hoàng Khang gữi câu trả lời dành cho bạn:

Giải đáp:

 

Lời giải và giải thích chi tiết:

Bài1 hoàn thành các sơ đồ và phản ứng hoá hóc sau

a/Bài1 hoàn thành các sơ đồ và phản ứng hoá hóc sau 
a/ Na+H2->( Natri ko tác dụng với H2 ) 

b.KMnO4-> MnO2 + O2 + K2MnO4

c SO2 +H2O->H2SO3

D.Al+ H2O —> Al(OH)3 + H2

đ. CaO+H2O —> Ca(OH)2

e. CuO +H2-> H2O + Cu

f. SO3 + H2O —> H2SO4

g. Zn + HCl—> ZnCl2 + H2

h. Fe + SO4 -> FeSO4 + H2

k. Fe3O4 + H2-> Fe + H2O

i. KClO3 -> KCl + O2

j. P2O5 + H2O -> H3PO4

l. K2O+ H2O -> KOH

m. Al + HCl -> AlCl3 + H2

o. CO2 + H2O -> C + H2 

p. Fe + Cl2 -> FeCl3

s. H2 + Fe2O3 -> Fe + H2O

u. K + O2 -> K2O


Phụ huynh gặp khó khăn cân bằng công việc và dạy con chương trình mới. Hãy để dịch vụ gia sư của chúng tôi giúp bạn giảm bớt áp lực, cung cấp kiến thức chuyên sâu và hỗ trợ con bạn học tập hiệu quả.

Viết một bình luận

Trẻ em cần được trao cơ hội để có thể học tập và phát triển tốt hơn. Giúp con khai phá tiềm năng tư duy và ngôn ngữ ngay hôm nay.

Nhập tên ba (mẹ) để được Trung tâm tư vấn lộ trình học cho bé

    LỘ TRÌNH TIẾNG ANH TOÀN DIỆN - DÀNH CHO CON TỪ 0-10 TUỔI
    NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ
    test_ai