fbpx

Hóa học Lớp 8: viết và gọi tên các axit với gốc axit tương ứng Cl, SO3, SO4, HSO4, CO3, PO4, S, Br, NO3

Câu hỏi:
Giúp em bài tập về nhà Hóa học lớp 8 câu hỏi như sau: viết và gọi tên các axit với gốc axit tương ứng
Cl, SO3, SO4, HSO4, CO3, PO4, S, Br, NO3


Trả lời 2:
Gia Sư Hoàng Khang gữi câu trả lời dành cho bạn:

@na

HCl: axit clohidric

H2SO4: axit sunfuric

H2SO3: axit sunfurơ

H2CO3: axit cacbonic

H3PO4: axit photphoric

H2S: axit sunfuhiđric

HBr: axit bromhiđric

HNO3: axit nitric



Trả lời 1:
Gia Sư Hoàng Khang gữi câu trả lời dành cho bạn:

-Cl:
+ Công thức axit tương ứng: HCl
+Tên: Axit clohiđric
=$SO_{3}$ :
+ Công thức axit tương ứng: $H_{2}$$SO_{3}$
+Tên: Axit sulfurơ
=$SO_{4}$ :
+ Công thức axit tương ứng: $H_{2}$$SO_{4}$
+Tên: Axit sulfuric
-$HSO_{4}$ :
+ Công thức axit tương ứng: $H_{2}$$SO_{4}$
+Tên: Axit sulfuric
=$PO_{4}$ :
+ Công thức axit tương ứng: $H_{3}$$PO_{4}$
+Tên: Axit phôtphoric
=S:
+ Công thức axit tương ứng: $H_{2}$S
+Tên: Axit sunfuhiđric
-Br:
+ Công thức axit tương ứng: HBr
+Tên: Axit brômhiđric
-$NO_{3}$ :
+ Công thức axit tương ứng: $HNO_{3}$
+Tên: Axit nitric

cho mik xin ctlhn nha


Phụ huynh gặp khó khăn cân bằng công việc và dạy con chương trình mới. Hãy để dịch vụ gia sư của chúng tôi giúp bạn giảm bớt áp lực, cung cấp kiến thức chuyên sâu và hỗ trợ con bạn học tập hiệu quả.

Viết một bình luận

Trẻ em cần được trao cơ hội để có thể học tập và phát triển tốt hơn. Giúp con khai phá tiềm năng tư duy và ngôn ngữ ngay hôm nay.

Nhập tên ba (mẹ) để được Trung tâm tư vấn lộ trình học cho bé

    LỘ TRÌNH TIẾNG ANH TOÀN DIỆN - DÀNH CHO CON TỪ 0-10 TUỔI
    NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ
    test_ai