Câu hỏi:
Giúp em bài tập về nhà Tiếng Anh lớp 7 câu hỏi như sau: 32-By the age of 25, he .two famous novels.
A- wrote B-writes C-has written D-had written
33-While her husband was in the army, Janet . to him twice a week.
A-was writing B-wrote C-was written D-had written
34-I couldnt cut the grass because the machine.. a few days previously.
A-broke down B-has been broken C-had broken down D-breaks down
35-According to this newspaper, John is saida new record for the long jump.
A-to have established B-establishing C-to establish D-established
36-I have never played badminton before.This is the first time I..to play.
A-try B-tried C-have tried D-am trying
37-Since,I have heard nothing from him.
A-he had left B-he left C-he has left D-he was left
38-I like looking at these pictures, but I..enough by lunch time.
A-should have B-will have C-will have had D-have
Trả lời 2:
Gia Sư Hoàng Khang gữi câu trả lời dành cho bạn:
32. “By the age of 25” cho thấy hành động đã xảy ra trong quá khứ trước khi anh ta đến 25 tuổi, do đó chúng ta cần sử dụng thì quá khứ hoàn thành.
⇒ Chọn D
33. Câu này ở thì quá khứ tiếp diễn và hành động xảy ra vào một thời điểm cụ thể trong quá khứ, do đó chúng ta cần sử dụng thì quá khứ đơn.
⇒ Chọn B
34. Câu này ở thì quá khứ và máy đã hỏng trước thời điểm nói, do đó chúng ta cần sử dụng thì quá khứ hoàn thành.
⇒ Chọn C
35. Câu này đang nói về một hành động đã xảy ra trong quá khứ và có kết quả ở hiện tại, do đó chúng ta cần sử dụng thì hiện tại hoàn thành.
⇒ Chọn A
36. Câu này ở thì hiện tại và người nói đang nói về một hành động trong quá khứ, do đó chúng ta cần sử dụng thì quá khứ đơn.
⇒ Chọn B
37. Câu này ở thì hiện tại hoàn thành và hành động xảy ra trong quá khứ, do đó chúng ta cần sử dụng thì hiện tại hoàn thành.
⇒ Chọn C
38. Câu này ở thì hiện tại và người nói đang nói về một thời điểm trong tương lai, do đó chúng ta cần sử dụng thì tương lai hoàn thành.
⇒ Chọn D
Trả lời 1:
Gia Sư Hoàng Khang gữi câu trả lời dành cho bạn:
32 D
– có “by the age of 25” -> QKHT: S + had + PII
33 B
-> Diễn tả việc đã thường xuyên xảy ra trong quá khứ “Khi chồng mình đang ở trong quần đội, Janet đã viết cho anh ấy 2 lần 1 tuần”
-> QKĐ: S + Ved/c2
34 C
– Diễn tả hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ “Tôi không thể cắt cỏ vì máy đã bị hỏng vài ngày trước đó” -> hành động “hỏng” xảy ra trước
-> QKHT: S + had + PII
35 C
– be said + to V -> được nói làm gì (V cùng thì với be)
– Xét về nghĩa “Theo bài báo thì John được nói đã thiết lập một kỉ lục mới về nhảy cao” -> hành động “đã thiết lập” xảy ra trước => to V thành “to have + PII” để diễn tả một hành động xảy ra trước một hành động khác.
36 C
– This is the first time + S + has/have + PII: đây là lần đầu tiên ai làm gì
37 B
– Since + S + V (QKĐ): từ khi …
38 C
– có “by lunch time” -> TLHT: S + will (not) + have + PII