fbpx

Tiếng Anh Lớp 7: 7. Mary usually goes to parties. She likes meeting people and crowded places ________she is rather shy. A. In spite of B. Ev

Câu hỏi:
Giúp em bài tập về nhà Tiếng Anh lớp 7 câu hỏi như sau: 7. Mary usually goes to parties. She likes meeting people and crowded places ________she is rather shy.
A. In spite of B. Even though C. On the contrary D. In other words
8. Ann: Have you decided to get the job?
Terry: Yes, Ive just decided. Ill accept that job_________ it is not suitable with my major. It is not an interesting job, ________ the salary is very good.
A. although / but B. despite / and C. but / though D. yet / however
9. ________, he has continued to work on his thesis.
A. Although all these problems B. Even though there are problems
C. Despite of all these problems D. In spite of there are problems
10. In spite of ____________, he was determined to finish his work.
A. was seriously ill. B. be seriously ill C. his serious illness D. he was seriously ill
11. _______ some German and British management styles are similar, there are many differences between them.
A. In spite B. In spite of C. although D. Despite
12. I could not eat _______ I was very hungry.
A. even though B. in spite C. despite D. despite of
13. In spite _______, the baseball game was not cancelled.
A. the rain B. of the rain B. it was raining D. there was a rain
14. _______ he had enough money, he refused to buy a new car.
A. In spite B. In spite of C. Despite D. Although
15. _______, he walked to the station.
A. Despite being tired B. Although to be tired
C. In spite being tired D. Despite tired
16. The children slept well despite _______.
A. it was noise B. the noise C. of the noise D. noisy
17. She left him _______ she still loved him.
A. even if B. even though C. in spite of D. despite
18. _______ her lack of hard work, she was promoted.
A. In spite B. Even though C. In spite of D. Despite of
19. _______ they are brothers, they do not look alike.
A. Although B. Even C. Despite D. In spite of
20. Our new neighbors are quite nice _______ they are sometimes talkative.
A. despite B. in spite of C. though D. as though
21. _______ of the difficulty, they managed to climb to the top of the mountain.
A. In spite B. Despite C. But D. Although
22. _____________, he could not finish the job.
A. As hard as he work B. Despite he worked hard
C. Though he worked hard D. Although hard work
23. He went to work _____________ his headache.
A. despite B. although C. because D. because of


Trả lời 2:
Gia Sư Hoàng Khang gữi câu trả lời dành cho bạn:

7. B

Giải thích: even though + mệnh đề: mặc dù

Dịch: Mary thường đi đến các bữa tiệc. Cô ấy thích gặp mọi người và những nơi đông đúc mặc dù cô ấy hơi nhút nhát. 

8. A

Giải thích:

although = though + S +V: mặc dù

but = yet: tuy nhiên

despite + N

so + S + V: do đó

however, S + V: tuy nhiên

Dịch: Ann: Bạn đã quyết định nhận công việc chưa?

Terry: Vâng, tôi vừa quyết định. Tôi sẽ chấp nhận công việc đó mặc dù nó không phù hợp với chuyên ngành của tôi. Nó không phải là một công việc thú vị, nhưng mức lương rất tốt.

9. B

Giải thích: although + mệnh đề: mặc dù

Dịch: Dù có vấn đề, anh ta vẫn tiếp tục nghiên cứu luyện thuyết của mình.

10. C
Giải thích:

In spite of + N/N.phr

 serious illness (N.phr): ốm nặng

Dịch: Dù bệnh nặng nhưng anh vẫn quyết tâm hoàn thành công việc của mình.

11. C

Giải thích: although +mệnh đề: mặc dù

Dịch: Dù một vài các quản lý của người Đức và Anh giống nhau, vẫn có điểm khác nhua giữa họ. 

12. A

Giải thích: even though  + mệnh đề: mặc dù

Dịch: Tôi chẳng thể ăn dù rất đói.

13. B

Giải thích: In spite of (mặc dù) + N

Dịch: Dù cho trời mưa, trận đấu bóng chày không bị hủy bỏ.

14. D

Giải thích: although + mệnh đề: mặc dù

Dịch: Dù anh ấy có đủ tiền, anh ấy từ chối mua xe mới.

15. A

Giải thích: despite + Ving: mặc dù

Dịch: dù mệt, nhưng anh ấy vẫn đi đến nhà ga.

16. B

Giải thích: Despite + N/Ving: mặc dù In spite of + N/Ving: mặc dù

Dịch nghĩa: Bọn trẻ đã ngủ rất ngon mặc dù tiếng ồn.

17. B

Giải thích:

If: nếu

Even though: mặc dù

In spite of/ Despite + N/Ving: mặc dù

Dịch nghĩa: Cô ấy đã rrời bỏ anh ấy mặc dù cô ấy vẫn còn yêu anh ấy.

18. C

19. A

Giải thích:

In spite of / despite + N / V-ing: mặc dù …

Even though + clause: mặc dù …

Even: thậm chí

Dịch: Mặc dù họ là anh em nhưng họ nhìn không giống nhau.

20. C

Giải thích:

In spite of/Despite + N/V-ing: mặc dù

Though + mệnh đề: mặc dù

Dịch nghĩa: Hàng xóm mới của chúng tôi khá tốt tính mặc dù đôi khi họ nói hơi nhiều.

21. A

Giải thích: in spite of  + N: mặc dù

Dịch: Dù khó khăn, nhưng họ vẫn nỗ lực leo lên đỉnh núi.

22. C

Giải thích: though + mệnh đề: mặc dù

Dịch: Dù làm việc chăm chỉ, anh ta không thể hoàn thành công việc.

23. A

Giải thích: despite + N: mặc dù

Dịch: Anh ấy đi làm dù đau đầu.



Trả lời 1:
Gia Sư Hoàng Khang gữi câu trả lời dành cho bạn:

* Cấu trúc 

– Clause 1+ although + clause 2

– Although + Clause 1, clause 2

– Despite/ in spite of + N-pr/ V-ing, clause 

– Clause, + despite / in spite of + N-pr/V-ing

* Chú ý: Clause gồm S + V+..

– Although = Even though = Though

__________________________________________________

7. B

8. C

9. B

10. C

– in  spite of + N-pr/V-ing 

– his + adj + N

11. C

12. A

13. B

– In spite of + N-phr/ V-ing

14. D

15. C

16. B

– despite + N-phr/ V-ing

17. B

18. C

19. A

20. C

21. A

22. C

– Though + S + V + adv 

23. A


Phụ huynh gặp khó khăn cân bằng công việc và dạy con chương trình mới. Hãy để dịch vụ gia sư của chúng tôi giúp bạn giảm bớt áp lực, cung cấp kiến thức chuyên sâu và hỗ trợ con bạn học tập hiệu quả.

Viết một bình luận

Trẻ em cần được trao cơ hội để có thể học tập và phát triển tốt hơn. Giúp con khai phá tiềm năng tư duy và ngôn ngữ ngay hôm nay.

Nhập tên ba (mẹ) để được Trung tâm tư vấn lộ trình học cho bé

    LỘ TRÌNH TIẾNG ANH TOÀN DIỆN - DÀNH CHO CON TỪ 0-10 TUỔI
    NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ
    test_ai