fbpx

Tiếng Anh Lớp 7: 1. Sarah is ==..at chemistry than Susan. A. good B. well C. better D. best 2. I don’t work so hard =..

Câu hỏi:
Giúp em bài tập về nhà Tiếng Anh lớp 7 câu hỏi như sau: 1. Sarah is ……………………..at chemistry than Susan.
A. good B. well C. better D. best
2. I don’t work so hard …………………..my father.
A. so B. as C. than D. more
3. Sam is the ……………………..student in my class.
A. tall B. most all C. taller D. tallest
4. No one in my class is ……………………..beautiful……………………..her.
A. as/as B. more/as C. as/than D. the/more
5. Going by train isn’t ……………………..convenient as going by car.
A. so B. as C. more D. A & B are correct
6. The test is not ……………………..difficult ……………………..it was last month.
A. as/as B. so/as C. more/as D. A&B are correct
7. Peter usually drives ……………………..Mary
A. more fast B. fast than C. faster than D. B&C are correct
8. This film is ……………………..interesting than that film.
A. most B. less C. as D. so
9. He works ……………………..we do.
A. harder B. as hard as C. more harder D. so hard as
10. No one in this class is ……………………..Jimmy.
A. so tall as B. tall than C. the tallest D. more tall than
11. Marie is not ……………………..intelligent……………………..her sister.
A. more/as B. so/so C. so/as D. the/of
12. Janet is ……………………..tennis player in the club.
A. good B. best C. well D. the best
13. She can speak English ……………………..I can.
A. more well B. best than C. better than D. better
14. Ann is 18 years old. Sue is 20 years old. Ann is ……………………..Sue
.A. older than B. younger than C. older D. younger
15. Nobody can cook as ……………………..as my mother.
A. well B. best C. good D. better
làm hộ mình nha


Trả lời 2:
Gia Sư Hoàng Khang gữi câu trả lời dành cho bạn:

1. C

2. B

3. D

4. A

5. B

6. A

7. C

8. B

9. B

10. ( kHÔNG CÓ ĐÁP ÁN, ĐÁP ÁN LÀ: taller than)

11. A

12. D

13. C

14. A



Trả lời 1:
Gia Sư Hoàng Khang gữi câu trả lời dành cho bạn:

1. B. better (“than” là dấu hiệu của so sánh hơn, dịch: Sarah học giỏi Hóa hơn Susan.)

2. B. as (so not adj as/as not adj as: không bằng, dịch: Tôi không làm viếc chăm chỉ bằng bố tôi.)

3. D. tallest (so sánh nhất phải có “the” ở đằng trước tính từ, dịch: Sam là học sinh cao nhất lớp tôi.) 

4. A. as/as (as adj as: bằng, lưu ý ko có so adj as, dịch: Không ai ở lớp tôi đẹp bằng cô ấy.)

5. D. A & B are correct (so not adj as/as not adj as: không bằng, dịch: Đi bằng tàu hỏa không tiện bằng đi bằng xe hơi.)

6. D. A & B are correct (dịch: Bài kiểm tra không khó bằng bài kiểm tra tháng trước.)

7. C. faster than (dịch: Peter thường lái xe nhanh hơn Mary.)

8. B. less (“less” là so sánh hơn của “least”, dịch: Phim này ít thú vị hơn phim kia.)

9. B. as hard as (“harder” phải có “than”, mà ở đây không có “than” nên không thể chọn A được, mặt khác đây là câu khẳng định nên không thể là “so as to” được, dịch: Anh ta làm việc chăm chỉ bằng chúng ta.)

10. A. so tall as (dịch: Không ai trong lớp này cao bằng Jimmy.)

11. C. so/as (dịch: Mary không thông minh bằng chị/em gái của cô ấy.)

12. D. the best (“best” là so sánh nhất của “good” nếu là tính từ, “well” nếu là trạng từ, dịch: Janet là người chơi tennis tốt nhất câu lạc bộ.)

13. C. better than (dịch: Cô ấy có thể nói tiếng Anh tốt hơn tôi.)

14. B. younger than (dịch: Ann 18 tuổi. Sue 20 tuổi. Ann trẻ hơn Sue.)

15. A. well (vì đây là từ bổ nghĩa cho động từ “cook” nên dùng tạng từ “well”, dịch: Không ai nấu tốt bằng mẹ tôi.)

GOOD LUCK!


Phụ huynh gặp khó khăn cân bằng công việc và dạy con chương trình mới. Hãy để dịch vụ gia sư của chúng tôi giúp bạn giảm bớt áp lực, cung cấp kiến thức chuyên sâu và hỗ trợ con bạn học tập hiệu quả.

Viết một bình luận

Trẻ em cần được trao cơ hội để có thể học tập và phát triển tốt hơn. Giúp con khai phá tiềm năng tư duy và ngôn ngữ ngay hôm nay.

Nhập tên ba (mẹ) để được Trung tâm tư vấn lộ trình học cho bé

    LỘ TRÌNH TIẾNG ANH TOÀN DIỆN - DÀNH CHO CON TỪ 0-10 TUỔI
    NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ
    test_ai