Câu hỏi:
Giúp em bài tập về nhà Tiếng Anh lớp 6 câu hỏi như sau: Choose the best answers.
1. You don’t look well. You…………..see a doctor.
A. could B. need to C. are to D. should
2. She…………..home yesterday because her little son was sick.
A. could have stayed B. must have stayed C. had to stay D. should have stayed
3. You…………..disturb him during his work!
A. should not B. needn’t C. mustn’t D. don’t have to
4. Whose car is this? – It…………..be Anton’s. I think I saw him driving a red car like this one.
A. could B. might C. must D. would
5. Though he was ill and weak, he…………..get out of the burning building.
A. was able to B. might C. could D. should
6. …………..lending me your CD player for a couple of days?
A. Can you B. Would you mind C. Would you D. Could you
7. The windows look clean. You…………..wash them.
A. are not to B. needn’t C. don’t have to D. mustn’t
8. I don’t believe it. It…………..be true.
A. can’t B. mustn’t C. shouldn’t D. wouldn’t
9. Young people…………..obey their parents.
A. must B. may C. will D. ought to
10. Jenny’s engagement ring is enormous! It…………..have cost a fortune.
A. must B. might C. will D. should
11. You…………..to write them today.
A. should B. must C. had D. ought
12. “…………..you hand me that pair of scissors, please?”
A. May B. Will C. Shall D. Should
13. Jeanette did very badly on the exam. She…………..harder.
A. must have studied B. could have studied C. should have studied D. must studied
14. Marcela didn’t come to class yesterday. She…………..an accident.
A. should have had B. must have C. might have D. may have had
15. John still hasn’t come out. He…………..everything for the trip now.
A. must have been preparing B. must be preparing C. will be preparing D. will have prepared
16. Thomas received a warning for speeding. He…………..so fast.
A. shouldn’t have driven B. should have C. would have driven D. might have driven
17. The photos are black. The X-ray at the airport…………..them.
A. should have damaged B. would have damaged C. would damage D. must have damaged
18. Tom didn’t do his homework, so the teacher became very angry. He…………..his homework.
A. must have done B. should have done C. might have D. will have done
19. My car stopped on the high way. It…………..out of gas.
A. may run B. must be C. may have run D. should have run
20. I ….. be here by 6 o’clock? – No, you …………..
A. Shall; mightn’t B. Must; needn’t C. Will; mayn’t D. Might; won’t
Trả lời 2:
Gia Sư Hoàng Khang gữi câu trả lời dành cho bạn:
1)D
-> (should + V-bare: nên làm gì)
2)B
-> (Must + have + Vp2: diễn tả suy luận logic dựa trên những hiện tượng có thật ở
quá khứ.)
3)C
->
Mustn’t + V (bare): không được phép
Các phương án còn lại:
A. shouldn’t + V (bare): không nên làm gì
B. Needn’t + V (bare): không cần thiết
D. don’t have to + V (bare): không cần phải
4)B
-> (might + V-bare: dùng để diễn tả những phỏng đoán không chắc)
5)A
-> (Dùng “was able to + V” để diễn tả những khả năng phải do cố gắng vất vả mới
làm được)
6)B
-> Can/ could/ would you + V (bare): Bạn có thể…. ?
Would you mind + V-ing: Bạn có phiền ….?
Căn cứ vào từ “lending” nên đáp án là B.
7)B
-> (needn’t + V (bare): không cần thiết làm gì)
8)A
-> Dịch nghĩa: Tôi không tin điều đó. Nó không thể là sự thật.
9)A
-> (must + V (bare): phải làm gì)
10)A
-> (Must + have + Vp2: suy đoán logic dựa trên những hiện tượng có thật ở quá khứ.)
11)D
-> Căn cứ vào từ “to” nên ta loại phương án A và B. Vì should/ must + V (nguyên
dạng)
C. have to + V (bare): cần phải làm gì
D. ought to + V (bare): chỉ sự bắt buộc. Mạnh hơn “Should” nhưng chưa bằng “Must”
Giải đáp là D (vì “today” là hiện tại nên ta không dùng had (đang được chia ở thì quá khứ đơn)
12)B
->
Căn cứ vào từ “you” ta loại phương án C. Vì “Shall” chỉ đi với ngôi I/ We.
Dịch nghĩa: Làm ơn đưa giúp mình cái kéo với.
Câu này có sắc thái đề nghị nên đáp án là B.
13)C
-> (Should + have + Vp2: diễn tả những việc đáng lẽ ra phải làm những đã không làm.)
14)D
->
Căn cứ vào trạng từ “yesterday” nên ta loại phương án B/ C.
A. should have Vp2: diễn tả những việc đáng lẽ ra đã phải làm những không làm.
D. may have Vp2: diễn tả những việc có lẽ đã xảy ra nhưng không chắc.
15)B
-> (must be + Ving: chắc là đang làm gì)
16)A
->
(Shouldn’t + have + Vp2: diễn tả những việc đáng lẽ ra không nên làm nhưng đã làm.)
17)D
-> (Must + have + Vp2: diễn tả những suy đoán logic dựa trên những căn cứ.)
18)B
-> (Should + have + Vp2: diễn tả những việc đáng lẽ ra đã nên làm nhưng đã không làm.)
19)C
-> (may + have + Vp2: diễn tả những sự việc có lẽ đã xảy ra nhưng không chắc)
20)B
->
(must + V (nguyên dạng): phải làm gì.
Needn’t + V (nguyên dạng): không cần thiết làm gì).
Trả lời 1:
Gia Sư Hoàng Khang gữi câu trả lời dành cho bạn:
1. B (need to do sth: nên làm việc gì)
2. C (chỉ sự bắt buộc)
3. C (không được phép)
4. B (might have drive: có lẽ đã)
5. A (có năng lực thoát ra khỏi xe)
6. B (+ V-ing: bạn có phiền khi làm việc đó
7. C
8. A
9. A
10. A
11. D
12. A
13. A
14. C
15. A
16. A
17. D
18. B
19. A
20. B