Câu hỏi:
Giúp em bài tập về nhà Ngữ văn lớp 6 câu hỏi như sau: Tìm $ 5 $ từ đồng nghĩa với lười biếng.
Trả lời 2:
Gia Sư Hoàng Khang gữi câu trả lời dành cho bạn:
Đồng nghiawx với lười biếng
1. Lười nhác
2. Ăn không ngồi rồi
3. Chây lười
4 . Không làm việc gì
5.Làm biếng
Trả lời 1:
Gia Sư Hoàng Khang gữi câu trả lời dành cho bạn:
Giải đáp:
Lời giải và giải thích chi tiết:
5 từ đồng nghĩa với lười biếng:
lười nhác,chây lười,làm biếng,lười chảy thây,biếng nhác