fbpx

Ngữ văn Lớp 5: 5 Từ trái nghĩa với dũng cảm 5 Từ đồng nghĩa với dũng cảm

Câu hỏi:
Giúp em bài tập về nhà Ngữ văn lớp 5 câu hỏi như sau: 5 Từ trái nghĩa với dũng cảm
5 Từ đồng nghĩa với dũng cảm


Trả lời 2:
Gia Sư Hoàng Khang gữi câu trả lời dành cho bạn:

5 Từ trái nghĩa với dũng cảm:nhú nhát ;rụt rè;hèn nhát;nhát gan;yếu hèn.

5 Từ đồng nghĩa với dũng cảm: anh dũng; can đảm; can trường; gan góc; gan lì.



Trả lời 1:
Gia Sư Hoàng Khang gữi câu trả lời dành cho bạn:

5 Từ trái nghĩa với dũng cảm : yếu đuối , nhút nhát ,hèn nhát,hèn hạ, yếu hèn

5 Từ đồng nghĩa với dũng cảm : mạnh mẽ , anh hùng; anh dũng, can đảm,gan dạ


Phụ huynh gặp khó khăn cân bằng công việc và dạy con chương trình mới. Hãy để dịch vụ gia sư của chúng tôi giúp bạn giảm bớt áp lực, cung cấp kiến thức chuyên sâu và hỗ trợ con bạn học tập hiệu quả.

Viết một bình luận

Trẻ em cần được trao cơ hội để có thể học tập và phát triển tốt hơn. Giúp con khai phá tiềm năng tư duy và ngôn ngữ ngay hôm nay.

Nhập tên ba (mẹ) để được Trung tâm tư vấn lộ trình học cho bé

    LỘ TRÌNH TIẾNG ANH TOÀN DIỆN - DÀNH CHO CON TỪ 0-10 TUỔI
    NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ
    test_ai