Câu hỏi:
Giúp em bài tập về nhà Ngữ văn lớp 5 câu hỏi như sau: 5 Từ trái nghĩa với dũng cảm
5 Từ đồng nghĩa với dũng cảm
Trả lời 2:
Gia Sư Hoàng Khang gữi câu trả lời dành cho bạn:
5 Từ trái nghĩa với dũng cảm:nhú nhát ;rụt rè;hèn nhát;nhát gan;yếu hèn.
5 Từ đồng nghĩa với dũng cảm: anh dũng; can đảm; can trường; gan góc; gan lì.
Trả lời 1:
Gia Sư Hoàng Khang gữi câu trả lời dành cho bạn:
5 Từ trái nghĩa với dũng cảm : yếu đuối , nhút nhát ,hèn nhát,hèn hạ, yếu hèn
5 Từ đồng nghĩa với dũng cảm : mạnh mẽ , anh hùng; anh dũng, can đảm,gan dạ