Câu hỏi:
Giúp em bài tập về nhà Ngữ văn lớp 4 câu hỏi như sau: đồng nghĩa với từ hiền lành,chăm chỉ,thông minh . tìm 2-3 từ nha
Trả lời 2:
Gia Sư Hoàng Khang gữi câu trả lời dành cho bạn:
Đồng nghĩa với hiền lành : hiền hậu , dễ tính
Đồng nghĩa với chăm chỉ : siêng năng , cần cù
Đồn nghĩa với thông minh : giỏi giang , khôn khéo
Trả lời 1:
Gia Sư Hoàng Khang gữi câu trả lời dành cho bạn:
– Đồng nghĩa với từ hiền lành: hiền từ, hiền dịu, hiền hậu,…
– Đồng nghĩa với từ chăm chỉ: cần cù, siêng năng,cần mẫn,…
– Đồng nghĩa với từ thông minh: trí khôn, nhanh trí, sáng ý,…