fbpx

Ngữ văn Lớp 4: Tìm từ đồng nghĩa và trái nghĩa với +Tài giỏi +Dũng cảm

Câu hỏi:
Giúp em bài tập về nhà Ngữ văn lớp 4 câu hỏi như sau: Tìm từ đồng nghĩa và trái nghĩa với
+Tài giỏi
+Dũng cảm


Trả lời 2:
Gia Sư Hoàng Khang gữi câu trả lời dành cho bạn:

-từ đồng nghĩa “tài giỏi”:Giỏi giang,tài ba,…

từ trái nghĩa “tải giỏi”:ngu dốt,tồi tề,…

-từ đồng nghĩa”Dũng cảm”:Qủa quyết,kiên cường,…

từ trái nghĩa “Dũng cảm”:hèn nhát ,..



Trả lời 1:
Gia Sư Hoàng Khang gữi câu trả lời dành cho bạn:

-Từ đồng nghĩa với từ “tài giỏi” là:xuất chúng,tài ba,tài hoa,tài tình,…

-Từ đồng nghĩa với từ “dũng cảm”là:gan dạ,mạnh mẽ,can đảm,anh dũng,quả cảm,gan lì,bạo gan,gan góc,…

-Từ trái nghĩa với từ”Tài giỏi” là:kém cỏi,thất bại,…

-Từ trái nghĩa với từ”Dũng cảm”là:yếu đuối,hèn nhát,nhút nhát,yếu mềm,nhát gan,…


Phụ huynh gặp khó khăn cân bằng công việc và dạy con chương trình mới. Hãy để dịch vụ gia sư của chúng tôi giúp bạn giảm bớt áp lực, cung cấp kiến thức chuyên sâu và hỗ trợ con bạn học tập hiệu quả.

Viết một bình luận

Trẻ em cần được trao cơ hội để có thể học tập và phát triển tốt hơn. Giúp con khai phá tiềm năng tư duy và ngôn ngữ ngay hôm nay.

Nhập tên ba (mẹ) để được Trung tâm tư vấn lộ trình học cho bé

    LỘ TRÌNH TIẾNG ANH TOÀN DIỆN - DÀNH CHO CON TỪ 0-10 TUỔI
    NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ
    test_ai