Câu hỏi:
Giúp em bài tập về nhà Ngữ văn lớp 3 câu hỏi như sau:
Tìm từ cùng nghĩa (hoặc gần nghĩa)và trái nghĩa với các từ : dũng cảm,nhộn nhịp,cần cù,hi sinh
ÉT O ÉT
Trả lời 2:
Gia Sư Hoàng Khang gữi câu trả lời dành cho bạn:
− Dũng cảm
+Cùng nghĩa: gan dạ, can trường, can đảm, anh dũng.
+Trái nghĩa: hèn nhát, hèn hạ, nhu nhược, yếu đuối.
− Nhộn nhịp
+Cùng nghĩa: đông đúc, đông vui, tấp nập.
+Trái nghĩa: vắng vẻ, tĩnh mịch, yên tĩnh, hoang sơ.
− Cần cù
+Cùng nghĩa: siêng năng, chăm chỉ, cần mẫn.
+Trái nghĩa: lười biếng, lười nhác.
− Hy sinh
+Cùng nghĩa: quy tiên, băng hà, mất mạng.
+Trái nghĩa: tồn tại
Trả lời 1:
Gia Sư Hoàng Khang gữi câu trả lời dành cho bạn:
Cùng nghĩa với dũng cảm:
+ Gan dạ
+ Can đảm
+ Quả cảm
+ Anh dũng…
Trái nghĩa với dũng cảm:
+ Hèn nhát
+ Nhát gan
+ Nhút nhát…
Cùng nghĩa với nhộn nhịp:
+ Tấp nập
+ Rộn ràng
+ Sôi nổi
+ Huyên náo….
Trái nghĩa với nhộn nhịp:
+ Vắng vẻ
+ Hiu quạnh…
Cùng nghĩa với cần cù:
+ Chăm chỉ
+ Chuyên cần
+ Chịu khó
+ Siêng năng
Trái nghĩa với cần cù:
+ Lười biếng….
Cùng nghĩa với hi sinh:
+ Bỏ mạng
+ Tử vong
+ Thiệt mạng
( chúng ta k nên sử dụng từ chết, vì chúng ta cần sử dụng các từ ngữ nói giảm nói tránh )
Trái nghĩa với hi sinh:
+ Tồn tại
+ Bất tử…
XIN HAY NHẤT Ạ!