Câu hỏi:
Giúp em bài tập về nhà Tổng hợp lớp 11 câu hỏi như sau: Câu 10: Tỉ lệ nào sau đây là tỉ lệ phóng to:
A. 10:1; 1:5; B. 1:2; 1:20 C. 2:1; 1:1 D. 2:1; 5:1
Câu 11: Tỉ lệ nào sau đây là tỉ lệ thu nhỏ:
A. 100:1; 1:10; B. 1:5; 1:20 C. 10:1; 1:1 D. 10:1; 50:1
Câu 12: Từ khổ giấy A1, muốn có khổ giấy A4 ta chia thành mấy phần?
A. 16 lần. B. 8 lần. C. 4 lần. D. 6 lần.
Câu 13: Cho biết vị trí của khung tên trên bản vẽ kĩ thuật:
A. Góc trái phía trên bản vẽ. B. Góc phải phía dưới bản vẽ.
C. Góc phải phía trên bản vẽ. D. Góc trái phía dưới bản vẽ.
Câu 14: Tỉ lệ là:
A. Gồm tỉ lệ phóng to, tỉ lệ thu nhỏ và tỉ lệ nguyên hình.
B. Là một số được thể hiện trên bản vẽ, và có thể là số thập phân.
C. Tỉ số giữa kích thước trên hình biểu diễn và kích thước thực của vật thể.
D. Tỉ số giữa kích thước thực của vật thể và kích thước trên hình biểu diễn.
Câu 15: Nét liền đậm dùng để vẽ:
A. Đường bao thấy, cạnh thấy. B. Đường bao khuất, cạnh khuất.
C. Đường tâm, đường trục đối xứng D. Đường gióng, đường kích thước.
Câu 16: Nét liền mảnh dùng để vẽ:
A. Đường bao thấy, cạnh thấy. B. Đường bao khuất, cạnh khuất.
C. Đường tâm, đường trục đối xứng D. Đường gióng, đường kích thước.
Câu 17: Nét đứt mảnh dùng để vẽ:
A. Đường bao thấy, cạnh thấy. B. Đường bao khuất, cạnh khuất.
C. Đường tâm, đường trục đối xứng D. Đường gióng, đường kích thước.
Câu 18: Nét gạch chấm mảnh dùng để vẽ:
A. Đường bao thấy, cạnh thấy. B. Đường bao khuất, cạnh khuất.
C. Đường tâm, đường trục đối xứng D. Đường gióng, đường kích thước.
Câu 19: Theo TCVN, kiểu chữ dùng trong bản vẽ kĩ thuật là:
A. Kiểu chữ ngang. B. Kiểu chữ đứng
C. Kiểu chữ nghiêng C. Tùy ý
Trả lời 1:
Gia Sư Hoàng Khang gữi câu trả lời dành cho bạn:
Câu 10: Giải đáp.D
-Vì tỉ lệ phóng to phải có dạng x:1.
Câu 11: Giải đáp. B
-Vì tỉ lệ thu nhỏ sẽ ngược lại với phóng to có dạng 1:x
Câu 12:B.
– A1=2.A2; A2=2.A3; A3=2.A4 A1=8.A4
Câu 13: B
– Vị trí khung tên nằm góc phải phía dưới bản vẽ.
Câu 14: C
– Tỉ lệ là tỉ số giữa kích thước đo được trên hình biểu diễn của vật thể và kích thước thực tương ứng trên vật thể đó
Câu 15:A
– Nét liền đậm: đường bao thấy cạnh thấy; nét liền mảnh: đường kích thước, đường gióng, đường gạch gạch trên mặt cắt; Nét lượn sóng: đường giới hạn 1 phần hình cắt
Câu 16:D
– Nét liền mảnh :đường gióng, đường kích thích.
Câu 17: B
-Nét đứt mảnh: Đường bao khuất, cạnh khuất.
Câu 18:C
– Nét gạch chấm mảnh dùng vẽ đường tâm, đường trục đối xứng.
Câu 19: B. Kiểu chữ đứng