fbpx

Tiếng Anh Lớp 11: Chọn 1 từ thích hợp nhất để hoàn thiện bài viết sau: “Learning to manage your time involves using a variety of life skills together.

Câu hỏi:
Giúp em bài tập về nhà Tiếng Anh lớp 11 câu hỏi như sau: Chọn 1 từ thích hợp nhất để hoàn thiện bài viết sau:
“Learning to manage your time involves using a variety of life skills together. First of all, you need to know yourself. Only you know whether you are a morning or an evening person, for example. Understanding when you are over your best can help you decide when to do certain things you have to do – like studying. Then, you need to prioritise and decide which things are the most (and least) important. After that, you need to get organised and start planning a schedule, (1) _______ could include when to study, as well as when to relax. It is important to be (2) _______ when you are trying to manage your time. You need to factor in time to sleep, for instance, and this should be based on your normal sleep patterns there is no (3) _______ in planning to study at six in the morning if you have never managed to get out of bed before eight. Many people forget to include socialising, but this is a mistake because it is unhealthy to avoid seeing people, just as it is a mistake to (4) _______ all your time socialising while your list of things to do grows longer and longer.
On the subject of lists, it is important to remember that these may have to change. You need to plan for the unexpected – a visit from a friend, for example – and this means that you may have to adjust your to-do list, perhaps (5) _______ something that is less important. Flexibility is the key here, otherwise you risk becoming extremely disorganised. It is better to have to change a plan than to lose it completely.
Finally, remember the old saying – ‘If you fail to plan, you plan to fail’. In the end, managing your time better will help you avoid stress, and that can only be a good thing.”
1. A. that B. which C. it D. there
2. A. real B. realism C. reality D. realistic
3. A. point B. need C. demand D. request
4. A. take B. put C. bring D. spend
5. A. crossing out B. thinking of C. putting out D. taking off


Trả lời 1:
Gia Sư Hoàng Khang gữi câu trả lời dành cho bạn:

=>

1. B which: đtqh chỉ vật/thay thế cả mệnh đề

2. D be adj

3. A there’s no point in Ving ~ vô ích khi làm gì

4. D spend time Ving ~ take sb time to V

5. A cross out: gạch đi


Phụ huynh gặp khó khăn cân bằng công việc và dạy con chương trình mới. Hãy để dịch vụ gia sư của chúng tôi giúp bạn giảm bớt áp lực, cung cấp kiến thức chuyên sâu và hỗ trợ con bạn học tập hiệu quả.

Viết một bình luận

Trẻ em cần được trao cơ hội để có thể học tập và phát triển tốt hơn. Giúp con khai phá tiềm năng tư duy và ngôn ngữ ngay hôm nay.

Nhập tên ba (mẹ) để được Trung tâm tư vấn lộ trình học cho bé

    LỘ TRÌNH TIẾNG ANH TOÀN DIỆN - DÀNH CHO CON TỪ 0-10 TUỔI
    NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ
    test_ai