Câu hỏi:
Giúp em bài tập về nhà Tiếng Anh lớp 11 câu hỏi như sau: help me pls
12. At most institutions in the UK, the ____ starts in September or October and runs until June or July.
A. leap year B. gap year C. new year D. academic year
13. That university ____ the Advanced Programme with the aim to enrol around 500 international students for a decade.
A. has been implementing B. will be implementing
C. have implemented D. will implement
14. Further and higher education colleges offer courses and qualification wide range of vocational and academic subjects at many ____.
A. levels B. positions C. standards D. qualities
15. Depending on your nationality, you may be ____ for a loan or financial support from the UK government.
A. keen B. eligible C. legal D. capable
16. The UK offers a wide range of work-based ____ for students seeking to build careers in specific industries.
A. exercising B. practicing C. learning D. training
17. University ____ in Vietnam can decide their own criteria for enrolling international students.
A. bosses B. leaders C. principals D. rectors
18. A Bachelor’s degree is also known as the ____ university degree or an undergraduate degree.
A. main B. ordinary C. first D. major
19. The teachers at Edinburgh College encourage students to ____ with others, experiment with arts and find their own ideas.
A. solve B. collaborate C. support D. improve
20. With thousands of UK further education courses on offer, you can choose a course that ____ your goals and interests.
A. watches B. appoints C. fixes D. matches
Trả lời 2:
Gia Sư Hoàng Khang gữi câu trả lời dành cho bạn:
12.A
13.B
14.A
15.C
16.C
17.D
18.D
19.C
20.A
Study well!
Trả lời 1:
Gia Sư Hoàng Khang gữi câu trả lời dành cho bạn:
12. D (academic year: năm học, vì ở đây có đề cập đến các institutions – các học viện)
13. A (cuối câu có “for a decade” -> dấu hiệu của thì hiện tại hoàn thành hoặc hiện tại hoàn thành tiếp diễn, tuy nhiên do chủ ngữ “that university” là ngôi thứ ba số ít nên chọn “has been implementing”)
14. A (at many levels: ở nhiều cấp độ)
15. B (to be eligible for N: đủ tư cách cho cái gì)
16. D (work-based training: đào tạo việc làm)
17. D (university rector: hiệu trưởng đại học)
18. D (major university degree: bằng đại học)
19. B (collaborate with sbd: hợp tác cùng ai)
20. D (matches your goals and interests: phù hợp với mục đích và sở thích của bạn)