Câu hỏi:
Giúp em bài tập về nhà Tổng hợp lớp 10 câu hỏi như sau: Câu 6: Khi muốn đặt các vị trí của Tab trên vùng chọn: Sau khi chọn vị trí trong hộp thoại Tab, ta chọn loại Tab và chọn nút nào để thiết lập?
A. Chọn Clear
B. Chọn Set
C. Chọn Clear All
D. Chọn Leader
Câu 2: Để chia cột bắt buộc (văn bản tại vị trí con trỏ sẽ qua cột kế tiếp), ta dùng:
A. Ctrl + Enter
B. Ctrl + Shift + Enter
C. Alt + Enter
D. Alt + Shift + Enter
Câu 2: Để chia cột bắt buộc (văn bản tại vị trí con trỏ sẽ qua cột kế tiếp), ta dùng:
A. Ctrl + Enter
B. Ctrl + Shift + Enter
C. Alt + Enter
D. Alt + Shift + Enter
Câu 4: Khi các ô được chọn có nội dung, chức năng Merge Cell sẽ:
A. trộn nội dung của nhóm ô chọn và gộp thành 1 ô.
B. chỉ giữ nội dung của ô cuối cùng và gộp thành 1 ô duy nhất.
C. xóa nội dung của nhóm ô chọn và gộp thành 1 ô.
D. chỉ giữ nội dung ô đầu tiên và gộp thành 1 ô duy nhất
Câu 5: Khi con trỏ ở ô cuối cùng của bảng, nhấn phím tab thì:
A. Con trỏ nhảy về ô đầu tiên của bảng
B. Con trỏ đứng yên vì hết bảng
C. Con trỏ sẽ nhảy ra đoạn văn bên dưới bảng
D. sẽ cho bảng thêm một dòng mới.
Câu 7: Để chia một ô trong bảng thành nhiều ô, ta đánh dấu ô đó và dùng lệnh:
A. Merge Cell
B. Insert Cells
C. Split Cells…
D. Split Table.
Câu 8: Trong Word, để xóa một hay nhiều hàng của bảng, ta dùng lệnh:
A. Delete Rows
B. Delete Cells…
C. Delete Columns
D. Delete Table
Câu 25: Trong Word 2010, để đặt cách dòng trong một đoạn chính xác là 12 pt, bạn sử dụng lựa chọn nào?
A. Tại Line Spacing-At least
B. Tại Line Spacing-Exactly
C. Tại Line Spacing-Multiple
D. Tại Line Spacing-Double
Câu 12: Phát biểu nào sau đây là không đúng (trên ứng dụng WinWord 2010):
A. Người dùng không thể tạo một văn bản mới từ các mẫu có sẵn
B. Người dùng có thể đặt cách dòng trong một đoạn theo nhiều lựa chọn
C. Người dùng có thể sắp xếp dữ liệu trong bảng (table) theo một hay nhiều cột
D. Người dùng có thể thêm hoặc xóa các điểm đánh dấu văn bản (bookmark)
Câu 8: Để tắt tính năng kiểm tra lổi chính tả trong Word 2010 ta chọn?
A. File – Options – Proofing – bỏ chọn Check spelling as you type
B. File – Options – Save – When correcting spelling and grammar in word
C. File – Options – Add-ins – When correcting spelling and grammar in word
D. File – Options – Advanced – chọn Typing replaces selected text
Câu 5: Khi kéo kí hiệu Tab trên thước xuống khỏi thước, điều này có nghĩa là:
A. Trả Tab về mặc định
B. Hủy dạng Tab ở vị trí tương ứng
C. Thay đổi dạng Tab sang dạng kế tiếp
D. Hủy tất cả những Tab từ vị trí đó trở về trước
Câu 3: Trong văn bản sau:
Vật lý 40 tiết Học phần 2
Hóa học 40 tiết Học phần 2
ta sử dụng bao nhiêu lần gõ Tab trên 1 hàng văn bản để có dấu ….?
A. 2
B. 3
C. 4
D. Không tính được
Trả lời 1:
Gia Sư Hoàng Khang gữi câu trả lời dành cho bạn:
Câu 6: Giải đáp C. Chọn Clear All.
Câu 2: Giải đáp A. Ctrl + Enter.
Câu 4: Giải đáp A. Trộn nội dung của nhóm ô chọn và gộp thành 1 ô.
Câu 5: Giải đáp A. Con trỏ nhảy về ô đầu tiên của bảng.
Câu 7: Giải đáp C. Split Cells…
Câu 8: Giải đáp A. Delete Rows.
Câu 25: Giải đáp B. Tại Line Spacing-Exactly.
Câu 12: Giải đáp A. Người dùng không thể tạo một văn bản mới từ các mẫu có sẵn.
Câu 8: Giải đáp A. File – Options – Proofing – bỏ chọn Check spelling as you type.
Câu 5: Giải đáp B. Hủy dạng Tab ở vị trí tương ứng.
Câu 3: Giải đáp C. 4 lần gõ Tab trên 1 hàng văn bản để có dấu ….