fbpx

Tiếng Anh Lớp 10: Bài 4: Change the requests into reported speech. 1. “Please help me carry this suitcase” She asked me _________________________________

Câu hỏi:
Giúp em bài tập về nhà Tiếng Anh lớp 10 câu hỏi như sau: Bài 4: Change the requests into reported speech.
1. “Please help me carry this suitcase”
She asked me ________________________________________.
2. “Please come early”
She asked me ________________________________________.
3. “Could you please open the window?”
She asked me _______________________________________.
4. “Do your homework!”
She told me _________________________________________.
5. “Don’t be late!”
She told me _________________________________________.


Trả lời 2:
Gia Sư Hoàng Khang gữi câu trả lời dành cho bạn:

Bài 4 :

1.She asked me to help her carry that suitcase.

2.She asked me to come early.

3.She asked me to open the window.

4.She told me to do my homework.

5.She told me not to be late.

* Giải thích :

-Câu mệnh lệnh và câu yêu cầu trong lời nói gián tiếp : S + told/asked + O + to V bare…

– Đổi đại từ nhân xưng, tính từ sở hữu và đại từ sở hữu

I ⇒She/ he

We ⇒They

You ⇒I, he, she/ they

Us ⇒Them

Our ⇒Their

Myself ⇒Himself / herself

Yourself ⇒Himself / herself / myself

Ourselves ⇒Themselves

My ⇒His/ Her

Me ⇒Him/ Her

Your ⇒His, her, my / Their

Our ⇒Their

Mine ⇒His/ hers

Yours ⇒His, her, mine/ Theirs

Us ⇒Them

Our ⇒Their

– Thời gian, nơi chốn :

Here ⇒There

Now ⇒Then

Today ⇒That day

Yesterday ⇒The previous day, the day before

Tomorrow ⇒The following day, the next day

Ago ⇒Before

Last week ⇒The previous week, the week before

Next week ⇒The following week, the next week

This ⇒That

These ⇒Those



Trả lời 1:
Gia Sư Hoàng Khang gữi câu trả lời dành cho bạn:

1. “Please help me carry this suitcase”

$⇒$ She asked me __________to carry this suitcase______________________________.

2. “Please come early”

$⇒$She asked me _________to come early________________.

3. “Could you please open the window?”

$⇒$ She asked me __________to open the window_____________.

4. “Do your homework!”

$⇒$ She told me ______to do my homework_________.

5. “Don’t be late!”

$⇒$ She told me ________not to be late_________.

$-$ Ta có cấu trúc:

$→$ Ask sb to do sth: Hỏi/ Yêu cầu ai đó làm gì

$→$ Tell sb to do sth: Bảo ai làm gì

$#Jade$


Phụ huynh gặp khó khăn cân bằng công việc và dạy con chương trình mới. Hãy để dịch vụ gia sư của chúng tôi giúp bạn giảm bớt áp lực, cung cấp kiến thức chuyên sâu và hỗ trợ con bạn học tập hiệu quả.

Viết một bình luận

Trẻ em cần được trao cơ hội để có thể học tập và phát triển tốt hơn. Giúp con khai phá tiềm năng tư duy và ngôn ngữ ngay hôm nay.

Nhập tên ba (mẹ) để được Trung tâm tư vấn lộ trình học cho bé

    LỘ TRÌNH TIẾNG ANH TOÀN DIỆN - DÀNH CHO CON TỪ 0-10 TUỔI
    NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ
    test_ai