Câu hỏi:
Giúp em bài tập về nhà Tiếng Anh lớp 10 câu hỏi như sau: 1. They haven’t cleaned the streets this week.
…………………………………………………………………………………………………………
2. He couldn’t repair the broken vase.
…………………………………………………………………………………………………………
3. They’ll have to change the date of the meeting again.
…………………………………………………………………………………………………………
4. Mr. Dryden mended the washing machine.
……………………………………………………………………………………………………………
5. They divide the duties for each member in the family
……………………………………………………………………………………………………………
Trả lời 2:
Gia Sư Hoàng Khang gữi câu trả lời dành cho bạn:
color[aqua][Answer :]
1. The streets haven’t been cleaned this week
2. The broken vase couldn’t be repaired
3. The date of the meeting will have to be changed again
4. The washing machine was mended by Mr. Dryden
5. The duties are devided for each member in the family
Explain :
1.
-> DHNB của thì HTHT : this week
– Cấu trúc câu bị động thì HTHT :
-> S + have/has + been + V3/ed + ( by + O)
@ Lưu ý :
-> He/ She/ It/ Danh từ số ít / Danh từ không đếm được + has + V3
-> I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + have + V3
– Streets -> Danh từ số nhiều -> Dùng have
2.
– Cấu trúc câu bị động của động từ khiếm khuyết :
– Could + V → Could + be + V3/V-ed.
3.
– Cấu trúc câu bị động của động từ khiếm khuyết :
-> Have to + V → Have to + be + V3/V-ed.
4.
– Cấu trúc câu bị động thì QKĐ
-> S + was/were + V3/ed + ( by + O )
@ Lưu ý :
-> I/ He/ She/ It / Danh từ số ít / Danh từ không đếm được + was + V3/ed
-> We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + were + V3/ed
– Washing machine -> Danh từ số ít -> dùng was
5.
– Cấu trúc câu bị động thì HTĐ :
-> S + am/is/are + V3/ed + ( by + O )
@ Lưu ý :
-> I + am
-> He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được + is
-> You/ We/ They/ Danh từ số nhiều + are
– Duties -> Danh từ số nhiều -> Dùng are
$chucbanhoctot$
color{cyan}{#anhngocha2007}
Trả lời 1:
Gia Sư Hoàng Khang gữi câu trả lời dành cho bạn:
1. The streets haven’t been cleaned this week
=> Bị động ở hiện tại hoàn thành: S+ has/ have+ Ved/ V3+ (by+O)
2. The broken vase couldn’t be repaired
=> Bị động với ” could”: S+ could+ be+ Ved/ V3+ (by+O)
3. The date of the meeting will have to be changed again
=> Bị động với ” have to “: S+ has/ have+ to+ be+ Ved/ V3+ (by+O)
4. The washing machine was mended by Mr. Dryden
=> Bị động ở quá khứ đơn: S+ was/ were+ Ved/ V3+ (by+O)
5. The duties are devided for each member in the family
=> Bị động ở hiện tại đơn: S+ is/ am/ are+ Ved/ V3+ (by+O)